in bad taste Thành ngữ, tục ngữ
in bad taste
Idiom(s): in bad taste AND in poor taste
Theme: RUDENESS
rude; vulgar; obscene.
• Mrs. Franklin felt that your joke was in bad taste.
• We found the play to be in poor taste, so we walked out in the middle of the second act.
có hương vị bất tốt
Không phù hợp hoặc gây khó chịu; thô tục hoặc thô thiển. Mặc một bộ trang phục sáng sủa như vậy đến một đám aroma sẽ rất tệ. Mặc dù trò đùa có phần dở khóc dở cười, nhưng tất cả khán giả đều cười ồ lên vì nó .. Xem thêm: tệ, nếm dở
và kém ngon; thô tục; tục tĩu. Bà Franklin cảm giác rằng trò đùa của bạn rất tệ. Chúng tui thấy vở diễn kém thẩm mỹ nên bỏ dở giữa tiết hai .. Xem thêm: dở, vị. Xem thêm:
An in bad taste idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in bad taste, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in bad taste