in name Thành ngữ, tục ngữ
in name
in appearance or by title名义上
She is the president of the association only in name.她只不过是这个协会的名义上的主席。
The old man is a doctor in name only. He does not have patients now.这位老人仅仅是挂空名的医生。目前他没有任何病人。
in name only
Idiom(s): in name only
Theme: NAME
nominally; not actual, only by terminology.
• The president is head of the country in name only. Congress makes the laws.
• Mr. Smith is the boss of the Smith Company in name only. Mrs. Smith handles all the business affairs.
in name|name
adj. or adv. phr. Having a title, but not really doing what someone with the title is expected to do. The old man is a doctor in name only. He does not have patients now. He was the captain of the team in name only. trong tên (của ai đó hoặc của gì đó)
1. Dựa trên quyền hạn của ai đó hoặc cái gì đó. Chúng tui công bố những điều này nhân danh Đức Chúa Trời. Nhân danh Vua John, tui ra lệnh cho các người dừng lại. Với ai đó hoặc điều gì đó làm cơ sở, lý do hoặc động lực. Họ đang phát hành các tài liệu dưới danh nghĩa minh bạch, nhưng tui không nghĩ rằng có ai thực sự quan tâm đến chúng. Bao nhiêu người vừa bị giết vì tôn giáo? 3. Thuộc về ai đó. Theo chứng thư thì tài sản này vẫn do bố bạn đứng tên. Thay mặt cho ai đó hoặc cho chính mình. Người cha quá cố của tui là một người rất yêu động vật, vì vậy tui đã mở ra cuộc giải cứu động vật này với danh nghĩa của ông ấy. Vì Mary bất có nhà nên tui phải ký vào gói hàng bằng tên của chính mình .. Xem thêm: tên trong tên của ai đó
1. thuộc quyền sở có của ai đó; như tài sản của ai đó. Căn nhà do tui đứng tên. Tôi sở có tất cả. Xe do chúng tui đứng tên.
2. Đi thay mặt cho ai đó .. Xem thêm: name. Xem thêm:
An in name idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in name, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in name