in the making Thành ngữ, tục ngữ
in the making
developing, growing Raj is a talented pianist. Is he a Glenn Gould in the making? đang trong quá trình làm ra (tạo) ra
Có tiềm năng trở thành hoặc đang trong quá trình trở thành một thứ cụ thể. Luôn theo sau một danh từ. Cô ấy là nữ diễn viên xuất sắc nhất trong trường, vì vậy tui nghĩ cô ấy là một ngôi sao Hollywood. Thực tế là các báo cáo đó chưa sẵn sàng là một thảm họa trong quá trình thực hiện .. Xem thêm: làm cho đang thực hiện
đang phát triển; đang trong quá trình phát triển. Đây là một vấn đề thực sự trong quá trình sản xuất. Chúng ta hãy cố gắng giữ cho nó bất trở nên tồi tệ hơn .. Xem thêm: làm ra (tạo) ra trong quá trình làm ra (tạo) ra
Trong quá trình phát triển hoặc phát triển, được thực hiện, như trong Người biên tập tin rằng cuộc bầu cử này biểu thị lịch sử trong quá trình thực hiện. Thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả diễn biến của các sự kiện, như trong ví dụ. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: làm cho in the ˈmaking
phát triển thành một cái gì đó hoặc được làm ra (tạo) ra: Anh ấy rất giỏi trong chuyện diễn thuyết trước công chúng - Tôi nghĩ anh ấy là một chính trị gia (nhà) trong chuyện tạo ra .. Xem thêm: làm. Xem thêm:
An in the making idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the making, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the making