in writing Thành ngữ, tục ngữ
in writing
written and signed, in black and white The company guarantees this pen for life. I have it in writing. bằng văn bản
Trong tài liệu in, viết hoặc đánh máy. Có văn bản cho biết nhân viên bị bắt lấy đồ dùng vănphòng chốngsẽ bị sa thải ngay lập tức. Vui lòng gửi cho tui một email tóm tắt cuộc trò chuyện này, vì vậy tui có tất cả bằng văn bản nếu vấn đề được đưa ra trong tương lai .. Xem thêm: viết * bằng văn bản
ở dạng viết chứ bất phải dạng nói. (* Điển hình: get article ~; accept article ~; put article ~.) Hãy chắc chắn nhận được đề nghị lương của họ bằng văn bản .. Xem thêm: viết trong ˈwriting
dưới dạng một bức thư, tài liệu, vv (cung cấp bằng chứng về điều gì đó): Tất cả các đặt chỗ qua điện thoại phải được xác nhận bằng văn bản. ♢ Bạn nên nhận được những lời hứa của anh ấy bằng văn bản .. Xem thêm: writing. Xem thêm:
An in writing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in writing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in writing