keep one's own counsel Thành ngữ, tục ngữ
keep one's own counsel
Idiom(s): keep one's own counsel
Theme: SECRECY
to keep one's thoughts and plans to oneself; not to tell other people about one's thoughts and plans.
• Jane is very quiet. She tends to keep her own counsel.
• I advise you to keep your own counsel.
keep one's own counsel|counsel|keep
v. phr., formal To keep your ideas and plans to yourself. John listened to what everyone had to say in the discussion, but he kept his own counsel. Although everybody gave Mrs. O'Connor advice about what to do with her house, she kept her own counsel. giữ lời khuyên của riêng (một người)
Để bất sẻ chia suy nghĩ hoặc kế hoạch của mình với người khác. Bản chất tui là một người kín tiếng, vì vậy tui giữ lời khuyên của riêng mình .. Xem thêm: lời khuyên, giữ, riêng giữ lời khuyên của riêng mình
Nói ít hoặc bất nói gì về ý kiến hoặc ý định của một người. Ví dụ, Betty nổi tiếng về chuyện giữ lời khuyên của riêng mình; bạn bất bao giờ biết cô ấy thực sự nghĩ gì. Cụm từ này sử dụng lời khuyên theo nghĩa "bí mật", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1300.. Xem thêm: tư vấn, giữ, sở hữu. Xem thêm:
An keep one's own counsel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep one's own counsel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep one's own counsel