label with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them.Nhãn (ai đó, điều gì đó hoặc bản thân) với (điều gì đó)
1. Để in ấn, ghi hoặc đính kèm biểu tượng, từ hoặc tên nhận dạng hoặc mô tả lên người nào đó hoặc thứ gì đó. Hãy nhớ ghi tên của bạn vào bất kỳ thực phẩm nào bạn giữ trong tủ lạnh của nhân viên để bất ai khác không tình ăn phải. Để chỉ hoặc xác định ai đó hoặc điều gì đó với một thuật ngữ nhằm chỉ định hoặc phân loại họ hoặc nó theo một cách nào đó, đặc biệt là từ phủ định. Họ gán cho anh ta bằng tất cả cách nói xấu vì lập trường của anh ta về vấn đề này. Để sử dụng một nông cụ cụ thể để in hoặc ghi một ký hiệu nhận dạng, từ hoặc tên lên người nào đó hoặc thứ gì đó. Mặc dù tất cả chúng tui đều có tủ riêng, anh ấy vẫn dán nhãn tất cả thức ăn của mình bằng bút đánh dấu màu đen vĩnh viễn. Họ dán nhãn cho chúng tui bằng những con tem neon sáng để người pha chế biết chúng tui đã đủ tuổi để uống .. Xem thêm: nhãn dán nhãn cho ai đó hoặc cái gì đó bằng cái gì đó
để đánh dấu hoặc xác định ai đó hoặc cái gì đó với cái gì đó. Họ dán nhãn cho mỗi người vừa nộp phí nhập học bằng một ký hiệu được đóng dấu trên tay. Tôi vừa dán nhãn cho mỗi cuốn sách bằng tên của tui .. Xem thêm: nhãn. Xem thêm:
An label with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with label with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ label with