last fling Thành ngữ, tục ngữ
last fling
last fling
A final enjoyment of freedom. For example, He's planning to have one last fling before joining the army. This expression employs fling in the sense of “a brief period of indulging one's impulses,” a usage dating from the first half of the 1800s. (một) lần cuối cùng
Trải nghiệm cuối cùng khi làm điều gì đó hấp tấp và thú vị trước khi người ta bất còn tiềm năng làm được nữa. Chúng tui quyết định đi một chuyến cuối cùng ở trung tâm thành phố Tokyo trước khi bay về nhà vào buổi sáng. Tôi biết bạn đang háo hức cho một lần cuối cùng với bạn bè của mình, nhưng có quá nhiều chuyện phải trả thành trước khi bạn chuyển đi .. Xem thêm: fling, aftermost aftermost cast
Tận hưởng sự tự do cuối cùng. Ví dụ, Anh ấy đang lên kế hoạch đánh một lần cuối cùng trước khi nhập ngũ. Cụm từ này sử dụng cast với nghĩa là "một khoảng thời (gian) gian ngắn ngủi để thỏa mãn những thôi thúc của một người", một cách sử dụng có từ nửa đầu những năm 1800. . Xem thêm: fling, last. Xem thêm:
An last fling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with last fling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ last fling