last laugh, have the Thành ngữ, tục ngữ
last laugh, have the
last laugh, have the
Succeed in the end, after some earlier reverses. For example, We'll have the last laugh when they learn we got the contract. This expression, alluding to laughing at the loser, appeared in slightly different form in the mid-1500s and gave rise to the modern proverbial phrase, He who laughs last laughs best (or He laughs best who laughs last). có tiếng cười cuối cùng
Để cuối cùng đạt được thành công sau khi gặp nghịch cảnh hoặc nghi ngờ từ người khác. Sau khi bị nhiều người gạt bỏ, Lisa vừa có được tiếng cười cuối cùng khi chuyển đến Hollywood và trở thành một nữ diễn viên nổi tiếng .. Xem thêm: có, cuối cùng, cười cười cuối cùng, cuối cùng cũng có
thành công , sau một số lần đảo ngược trước đó. Ví dụ, chúng tui sẽ có một trận cười cuối cùng khi họ biết rằng chúng tui đã nhận được hợp đồng. Biểu hiện này, đen tối chỉ chuyện cười nhạo kẻ thua cuộc, vừa xuất hiện ở dạng hơi khác vào giữa những năm 1500 và làm ra (tạo) ra câu tục ngữ hiện đại, Người cười cuối cùng cười tốt nhất (hoặc Người cười vui nhất người cười cuối cùng). . Xem thêm: có, cuối cùng. Xem thêm:
An last laugh, have the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with last laugh, have the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ last laugh, have the