lay hold of Thành ngữ, tục ngữ
lay hold of
get possession of If I can lay hold of a car this weekend we can go for a drive.
lay hold of|hold|hold of|lay
v. phr. 1. To take hold of; grasp; grab. He laid hold of the rope and pulled the boat ashore. 2. To get possession of. He sold every washing machine he could lay hold of. 3. Chiefly British To understand. Some ideas in this science book are hard to lay hold of. giữ lấy (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để nắm bắt hoặc nắm chặt một ai đó hoặc một cái gì đó. Giữ phần cuối đó của tờ giấy và kéo nó thẳng. Tôi vừa cố gắng giữ lấy cô ấy trước khi cô ấy ngã ra khỏi bậc thang, nhưng nó xảy ra quá nhanh. Để chiếm hữu, kiểm soát hoặc giành được quyền giám hộ đối với một ai đó hoặc một cái gì đó. Hãy xem liệu bạn có thể nắm giữ một chiếc máy bay mà chúng tui có thể sử dụng để vận chuyển những hàng hóa này qua biên giới hay không. Nếu cảnh sát bắt giữ anh ta, anh ta sẽ dành phần đời còn lại của mình sau song sắt. Để quản lý để hiểu hoặc quan niệm về một cái gì đó. Đó là một khái niệm phức tạp để nắm bắt, tui biết. Chắc hẳn tui đã đọc đoạn văn này ba lần, nhưng tui chỉ đơn giản là bất thể hiểu được ý nghĩa của nó .. Xem thêm: hold, lay, of lay authority of addition or article
để nắm lấy ai đó hoặc cái gì đó bằng tay. Hãy đợi cho đến khi tui nắm được Bill! Tôi bất thể chờ đợi được để nằm giữ chiếc cần câu cá đó. Tôi vừa sẵn sàng để bắt một con cá lớn .. Xem thêm: giữ, nằm, của nằm giữ
Nắm chặt, nắm lấy, như khi Anh nắm chặt cành cây, bụi cây, bất cứ thứ gì anh có thể nắm vào phá vỡ sự sụp đổ của mình. [Nửa đầu của 1500 giây] Cũng xem tạm giữ. . Xem thêm: giữ, nằm, của. Xem thêm:
An lay hold of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay hold of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay hold of