lay someone low Thành ngữ, tục ngữ
lay someone low
lay someone low Overcome someone, as in
He laid him low with one good punch, or
The flu laid us low for two weeks. [1300s] Also see
lie low.
nằm (một) thấp
Để khiến một người bất thể di chuyển hoặc rời khỏi giường của họ. Tai nạn xe hơi vừa khiến cô ấy suy sụp trong vài tháng. Chồng tui sẽ bất thể đến làm hôm nay - anh ấy vừa bị cảm cúm .. Xem thêm: lay, low
lay addition low
Vượt qua ai đó, như trong anh ấy vừa hạ thấp anh ấy bằng một cú đấm tốt, hoặc Bệnh cúm khiến chúng tui thấp thỏm trong hai tuần. [1300s] Cũng xem dối trá. . Xem thêm: lay, low, addition
lay addition low
1 (of a disease) giảm ai đó bất hoạt động. 2 mang đến sự kết thúc của vị trí cao hoặc may mắn trước đây được hưởng bởi một người nào đó .. Xem thêm: lay, low, someone. Xem thêm: