leap at Thành ngữ, tục ngữ
leap at the opportunity
Idiom(s): jump at the chance AND jump at the opportunity; leap at the opportunity
Theme: OPPORTUNITY
to take advantage of a chance to do something.
• John jumped at the chance to go to England.
• I don't know why I didn't jump at the opportunity myself.
• I should have leaped at the chance.
nhảy vào (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để nhảy về phía ai đó hoặc cái gì đó. Tôi hét lên khi con chó đột nhiên lao vào tôi. Để chấp nhận hoặc nắm bắt một cách hiếm có thời cơ. Thường được sử dụng trong cụm từ "nhảy vào thời cơ (để làm điều gì đó)." Mark phàn nàn rất nhiều về công chuyện giảng dạy của anh ấy, nhưng tui biết nếu anh ấy được mời vào một vị trí có thời (gian) hạn trong trường, anh ấy sẽ nhảy vọt. Khi người quản lý của chúng tui nói rằng cô ấy sẽ rời công ty, tui đã chớp lấy thời cơ để được lấp đầy công chuyện .. Xem thêm: bound jump at addition or article
1. để nhảy về phía ai đó hoặc cái gì đó. Con châu chấu lao vào tui và làm tui sợ chết khiếp. Con mèo nhảy vào con chuột và bắt nó.
2. để chấp nhận hoặc lựa chọn một ai đó hoặc một cái gì đó một cách háo hức. Chúng tui nhảy vào Carl khi bộ phận của anh ấy đề nghị anh ấy cho chúng tôi. Khi chúng tui có thời cơ thuê Carl, chúng tui đã nhảy vào nó .. Xem thêm: bound bound at
v.
1. Để xoạc hoặc bị ràng buộc về phía ai đó hoặc cái gì đó: Con mèo nhảy vào con chuột.
2. Để đón nhận một điều gì đó một cách háo hức, như một thời cơ: Tôi vừa chớp lấy thời cơ được làm thực tập tại công ty xuất bản. . Xem thêm: bước nhảy vọt. Xem thêm:
An leap at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leap at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leap at