learn to live with Thành ngữ, tục ngữ
learn to live with
Idiom(s): learn to live with sth
Theme: ENDURANCE
to learn to adapt to something unpleasant or painful.
• Finally the doctor told Marion that she was going to have to learn to live with her arthritis.
• The floor plan of the house we bought is not as handy as we had thought, but we will learn to live with it.
học cách chung sống với (ai đó hoặc điều gì đó)
Học cách chấp nhận ai đó hoặc điều gì đó; để làm quen với hoặc trở nên quen thuộc với một ai đó hoặc một cái gì đó. Đặc biệt nói về một người hoặc điều mà ban đầu người ta thấy khó chịu, bất mong muốn hoặc gây phiền nhiễu. Công chuyện sơn trông có vẻ cẩu thả, nhưng tui sẽ phải học cách sống chung với nó, trừ khi tui muốn tự mình làm lại toàn bộ. Lúc đầu, thói quen của bạn cùngphòng chốngcủa tui rất tức giận, nhưng cuối cùng tui đã học được cách sống chung với chúng. Tôi biết các bạn bất hợp nhau nhưng giờ vừa là đối tác của nhau nên các bạn sẽ phải học cách sống với nhau. Xem thêm: học cách sống học cách chung sống với điều gì đó
Hình. để học cách thích nghi với điều gì đó khó chịu hoặc đau đớn. Cuối cùng, bác sĩ nói với Marion rằng cô sẽ phải học cách sống chung với căn bệnh viêm khớp của mình. Sơ đồ mặt bằng của ngôi nhà mà chúng tui mua bất được rộng lớn rãi như chúng tui nghĩ, nhưng chúng tui sẽ học cách sống chung với nó. điều gì đó gây đau đớn, khó chịu hoặc khó chịu. Ví dụ, bác sĩ nói rằng bất thể làm gì hơn để cải thiện thị lực của cô ấy; cô ấy sẽ phải học cách sống chung với nó, hoặc Pat quyết định rằng cô ấy bất thích chiếc ghế daybed mới nhưng sẽ phải học cách sống chung với nó. Xem thêm: học, sống > cẩn thận với hãy cẩn thận với (ai đó hoặc điều gì đó) (ai đó hoặc điều gì đó) hứa hẹn tốt bắt đầu bằng bắt đầu với (ai đó hoặc điều gì đó) con chim vừa bay, chịu đựng (ai đó hoặc điều gì đó)
An learn to live with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with learn to live with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ learn to live with