leave for dead Thành ngữ, tục ngữ
leave for dead
Idiom(s): leave sb for dead
Theme: ABANDONMENT
to abandon someone as being dead. (The abandoned person may actually be alive.)
• He looked so bad that they almost left him for dead.
• As the soldiers turned—leaving the enemy captain for dead—the captain fired at them.
để chết
1. Bỏ rơi hoặc bỏ lại một người vì ai đó cho rằng một người vừa chết hoặc sắp chết. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "để lại" và "cho người chết." Thương tích quá nặng nên chúng tui không còn cách nào khác là bỏ mặc những thương binh cho chết. Các thành viên khác trong chuyến thám hiểm leo núi của anh ta vừa bỏ mặc anh ta cho đến chết, nhưng anh ta vẫn sống sót sau cú ngã và tìm cách bò trở lại trại. Từ bỏ hoặc bỏ qua điều gì đó, chẳng hạn như một dự án, công ty, kế hoạch, v.v., vì nó được đánh giá là sẽ thất bại hoặc bất đủ quan trọng để thành công. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "để lại" và "cho người chết." Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Đó là một doanh nghề khác vừa chết bởi một chính phủ bất sẵn sàng trợ cấp thị trường cho các công ty dễ bị tổn thương. Chúng tui đã cố gắng hết sức để tham gia (nhà) vào thị trường điện thoại thông minh, nhưng sau khi chúng tui không đạt được bất kỳ lực hút thực sự nào trên thị trường, các nhà phát triển ứng dụng vừa để hệ điều hành mới của chúng tui chết chỉ sau sáu tháng .. Xem thêm: chết, rời bỏ để lại ai đó cho chết
để bỏ rơi ai đó như vừa chết. (Người bị bỏ rơi thực sự có thể còn sống.) Anh ấy trông tệ đến mức họ gần như bỏ mặc anh ấy cho đến chết. Khi những người lính anchorage lại - bỏ mặc lớn đội trưởng của đối phương cho chết - đội trưởng bắn vào họ .. Xem thêm: chết, bỏ đi. Xem thêm:
An leave for dead idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave for dead, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave for dead