leave (one) high and dry Thành ngữ, tục ngữ
bone dry
very dry, as dry as an old bone Someone had drained the pool. It was bone dry.
dirty laundry
personal problems, mistakes, scandals I don't want the public to see my dirty laundry - my worst moves.
dry out
stop using alcohol, on the wagon She's drying out at a treatment centre. It's a four-week program.
dry run
complete rehearsal, walk through Let's do a dry run of our play so I can add the background music.
dry up
stop talking, be quiet I wish he'd dry up. He talks too much.
hang you out to dry
defeat you, convict you, throw the book at If you're caught shoplifting, they'll hang you out to dry.
high and dry
stranded, out of the current of events They left him high and dry when they moved the company to Europe.
you don't miss the water till the well runs dry
you do not appreciate some things until they go away or become extinct Now we have only memories of of our song birds. You don't miss the water till the well runs dry.
dry off
(cause to)become dry变干;弄干
Dry yourself off thoroughly after swimming,or you might catch cold.游泳之后要把身体擦干,否则可能感冒。
leave high and dry
Idiom(s): leave sb high and dry
Theme: ABANDONMENT
to leave someone unsupported and unable to maneuver; to leave someone helpless.(Informal.)
• All my workers quit and left me high and dry.
• All the children ran away and left Billy high and dry to take the blame for the broken window.
để (một cái) cao ráo và khô ráo
1. Theo nghĩa đen, để cho phép một cái vẫn khô ráo và bất bị ảnh hưởng bởi nước, điển hình là nước lũ. Chúng tui nhận được một số cơn bão khá tồi tệ xung quanh đây, nhưng con đê luôn luôn khiến chúng tui cao và khô ráo, cảm ơn trời. Để một người trong một tình huống mà người ta có rất ít thời cơ để trốn thoát hoặc cải thiện. Anh thực sự vừa bỏ rơi em thật cao và khô baron khi anh quên đón em đêm qua. Tôi bất có cách nào để gọi hoặc về nhà! Sự ra đi của một số nhân viên chủ chốt vừa khiến cho doanh nghề trở nên khô khan. Lít [để nước] rút đi và để lại một ai đó bất bị ảnh hưởng. Nước rút đi để lại chúng tui trên cao và khô cạn.
2. Hình. Để lại một người nào đó bất được hỗ trợ và bất thể điều động; để lại một ai đó bơ vơ. Tất cả công nhân của tui đã nghỉ chuyện và để lại tui cao và khô. Tất cả lũ trẻ bỏ chạy và bỏ lại Billy trên cao và khô ráo để chịu trách nhiệm cho chuyện cửa sổ bị vỡ.
3. Hình để lại một người nào đó vừa bị phá vỡ. Bà Franklin vừa rút hết trước ra khỏi ngân hàng và để lại cho ông Franklin một thân cao và khô. Thanh toán hóa đơn lúc nào cũng để mình cao và khô .. Xem thêm: và, cao khô, để lại để lại người cao và khô
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó hoặc điều gì đó để bạn cao và khô, họ sẽ khiến bạn khó khăn tình huống mà bạn bất thể làm bất cứ điều gì. Tôi sẽ bất để câu lạc bộ này cao và khô khan. Tôi sẽ vẫn ở đây vào cuối mùa giải. Các trường có danh tiếng tốt hơn sẽ tràn ngập các đơn đăng ký trong khi các trường kém hơn sẽ bị bỏ lại cao và khô khan. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là một chiếc thuyền bị bỏ lại trên bãi biển sau khi thủy triều rút. . Xem thêm: và, khô, cao, bỏ đi, ai đó. Xem thêm:
An leave (one) high and dry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave (one) high and dry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave (one) high and dry