leave it at that Thành ngữ, tục ngữ
leave it at that|leave|leave it
v. phr. To avoid further and more acrimonious disagreement; not argue or discuss any further. Our opinion on health care is obviously different, so let's just leave it at that. cứ để đó
Để bất thực hiện thêm hành động nào hoặc bất nói gì thêm về điều gì đó. Đừng dành quá nhiều thời (gian) gian cho chuyện này. Hãy chỉ trả thiện một vài thao tác và để nó ở đó. Tôi bất thể nói nhiều về những gì vừa xảy ra trong cuộc họp, nhưng tui sẽ chỉ nói với bạn rằng Frank sẽ bất đến vào ngày mai và để nó ở đó .. Xem thêm: bỏ đi, cái đó cứ để đó
để lại một tình huống như hiện tại. Đây là điều tốt nhất chúng tui có thể làm. Chúng tui sẽ phải để nó ở đó. Tôi bất thể làm gì hơn. Tôi sẽ phải để nó ở đó .. Xem thêm: để lại, rằng để nó ở ˈthat
(thân mật) nói hoặc bất làm gì thêm về điều gì đó: Chúng tui đã nói về nó trong vài phút, tui đã một số đề xuất, và chúng tui đã để lại nó ở đó. ♢ Chúng ta vừa làm đủ cho ngày hôm nay. Hãy để nó ở đó, chúng ta? Xem thêm: bỏ đi, cái đó. Xem thêm:
An leave it at that idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave it at that, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave it at that