lend color to Thành ngữ, tục ngữ
give/lend color to
make sth.seem true or likely(加以渲染)使某事可信、生动
The illustrations he used helped to give colour to his lecture.他采用的图解使他的演讲大为生动。
The boy's torn clothes gave color to his story of a fight.这孩子的衣服被撕破,这更使人相信他跟别人打架的故事了。
lend color to
make sth.seem true or likely(加以渲染)使某事可信、生动
The illustrations he used helped to give colour to his lecture.他采用的图解使他的演讲大为生动。
The boy's torn clothes gave color to his story of a fight.这孩子的衣服被撕破,这更使人相信他跟别人打架的故事了。 cho (một cái gì đó) mượn màu sắc
Để tô điểm hoặc thêm thông tin hoặc rõ hơn vào tài khoản của một cái gì đó, đặc biệt là để làm cho nó có vẻ đáng tin cậy hoặc có thể xảy ra hơn. Anh ta tạt bùn lên xe và quần áo của mình để tô màu thêm cho câu chuyện của anh ta về chuyện ở trên núi cả cuối tuần. Chúng ta bất thể làm bất cứ điều gì có thể cho mượn màu sắc trước những cáo buộc của đối thủ về chúng ta .. Xem thêm: màu sắc, cho mượn cho mượn màu gì đó
Hình. để cung cấp một phần đệm thú vị cho một cái gì đó. Những nhận xét thông minh của bạn vừa mang lại rất nhiều màu sắc cho trình chiếu về kỳ nghỉ của bạn. Chủ nhân xuất sắc của các buổi lễ sẽ cho mượn màu sắc cho một cuộc thảo luận khô khan. Ví dụ, tui chắc chắn rằng anh ấy vừa nói dối về chuyện lên tới đỉnh; tường thuật rõ hơn về chuyện mất gói của anh ấy chỉ đơn thuần là màu sắc cho câu chuyện. Biểu thức này sử dụng màu sắc theo nghĩa "vẻ ngoài của tính xác thực." [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: màu sắc, cho vay. Xem thêm:
An lend color to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lend color to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lend color to