leave to Thành ngữ, tục ngữ
leave to
give the choice or decision to 让…来决定、选择;把某事交给…处理
Since you don't want to decide,leave the matter up to your boss when he returns.既然你不想作决定,就让你老板回来后作决定吧。
I left the choice of colours for the house up to my wife.我让我妻子来选择房子的颜色。
Now you just leave it to me.这事你交给我好了。
leave to someone's own devices
leave to someone's own devices
Allow someone to do as he or she wishes. For example, Left to his own devices, he would hire someone to do the yard work. This expression, uses device in the sense of “a plan or scheme.” [Late 1800s]
leave to someone's tender mercies
leave to someone's tender mercies
Submit to another's power or discretion, especially to an unsympathetic individual. Today this expression is always used ironically, as in We left him to the tender mercies of that stiff-necked, arrogant nurse. It alludes to a biblical passage (Proverbs 12:10): “A righteous man regardeth the life of his beast; but the tender mercies of the wicked are cruel.” để (cái gì đó) cho (một cái) (làm chuyện gì đó)
1. Bạn có thể phụ thuộc vào một (để trả thành một nhiệm vụ cụ thể). A: "Tôi cần tìm một người có thể sửa chữa hàng rào sau lưng của tôi." B: "Để đó cho tôi! Tôi vừa có tất cả các công cụ và vật liệu tui cần." Tôi sẽ để chuyện thiết lập Internet và tất cả thứ cho Janet — cô ấy giỏi hơn với những thứ đó.2. Nó rất điển hình của một (làm điều gì đó hoặc cư xử theo một cách cụ thể). Hãy để Brian trả thành một chuyện mà chúng tui yêu cầu anh ấy làm. A: "Máy tính của tui không kết nối với Internet." B: "Ugh, hãy giao chuyện đó cho bộ phận CNTT. Họ luôn thay đổi mật (an ninh) khẩu đăng nhập mà bất cần báo cho chúng tôi!" Xem thêm: hãy để để lại cho (một)
1. Để cho hoặc để lại một cái gì đó cho một người. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "để lại" và "đến". Chú cố của tui đã để lại căn nhà gỗ của ông ấy ở Montana cho tôi. Cha tui đã để lại chiếc cùng hồ này cho tui khi ông mất, và tui dự định sẽ để lại nó cho con trai mình. Để cho phép hoặc chỉ định một người giải quyết chuyện gì đó hoặc ai đó; để dành một cái gì đó cho một người để làm hoặc giải quyết. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "để lại" và "đến". Hãy để lại phần tài chính cho tui — tui có một kế hoạch chắc chắn sẽ giúp chúng tui kiếm tiền. Bạn chỉ cần giải quyết với bộ phận của riêng bạn và để lại đội ngũ tiếp thị cho chúng tôi. Tôi sẽ để phần này của báo cáo cho bạn, vì đó là lĩnh vực chuyên môn của bạn. Việc một người làm điều gì đó hoặc cư xử theo một cách cụ thể là rất điển hình. (Luôn được sử dụng ở dạng "để lại cho (một).") Để lại cho Brian để trả thành một chuyện mà chúng tui yêu cầu anh ấy làm. A: "Máy tính của tui không kết nối với Internet." B: "Ugh, hãy giao chuyện đó cho bộ phận CNTT. Họ luôn thay đổi mật (an ninh) khẩu đăng nhập mà bất báo cho chúng tui biết!" Xem thêm: để để lại ai đó hoặc thứ gì đó cho ai đó
để cho hoặc bỏ rơi ai đó hoặc thứ gì đó để một người nào đó. Tôi để ông Franklin cho bạn. Chúc may mắn khi đối phó với anh ta. Tôi để lại toàn bộ vấn đề cho bạn. Chúc may mắn. Xem thêm: để lại để lại điều gì đó cho ai đó
1. Lít muốn một cái gì đó cho ai đó. Ông tui để lại ngôi nhà này cho mẹ tôi. Tôi sẽ để lại chiếc cùng hồ này cho một trong những đứa cháu của tôi.
2. để giao chuyện cho hoặc dành một nhiệm vụ cho ai đó. Tôi sẽ để lại chút công chuyện cuối cùng này cho bạn. Tôi có thể để phần cuối cùng này cho Carl trả thành được không?
3. Đi để lại cho ai đó Xem thêm: để lại Xem thêm:
An leave to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave to