leave to someone's own devices Thành ngữ, tục ngữ
leave to someone's own devices
leave to someone's own devices
Allow someone to do as he or she wishes. For example, Left to his own devices, he would hire someone to do the yard work. This expression, uses device in the sense of “a plan or scheme.” [Late 1800s] để (một) thiết bị của riêng (một người)
để một người tự tin cậy vào chính mình mà bất cần bất kỳ sự trợ giúp hay can thiệp nào khác. Tôi sẽ giao bạn cho thiết bị của riêng bạn và xem bạn nghĩ ra gì mà bất cần thông tin đầu vào của tôi. Thật đáng kinh ngạc khi một số trẻ có thể thực sự phát triển khi bạn để chúng sử dụng thiết bị của riêng chúng, trong khi những đứa trẻ khác sẽ trả toàn bất lực .. Xem thêm: thiết bị, rời khỏi, sở có để lại cho thiết bị của riêng ai đó
Cho phép ai đó làm như anh ấy hoặc cô ấy mong muốn. Ví dụ, để lại cho các thiết bị của riêng mình, anh ta sẽ thuê một người nào đó để làm công chuyện sân. Biểu thức này, sử dụng thiết bị theo nghĩa "một kế hoạch hoặc sơ đồ." [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: thiết bị, để lại, sở hữu. Xem thêm:
An leave to someone's own devices idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave to someone's own devices, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave to someone's own devices