leave to someone's tender mercies Thành ngữ, tục ngữ
leave to someone's tender mercies
leave to someone's tender mercies
Submit to another's power or discretion, especially to an unsympathetic individual. Today this expression is always used ironically, as in We left him to the tender mercies of that stiff-necked, arrogant nurse. It alludes to a biblical passage (Proverbs 12:10): “A righteous man regardeth the life of his beast; but the tender mercies of the wicked are cruel.” để lại (một) cho (ai đó) lòng thương xót dịu dàng
Cho phép một người đối mặt với sự trừng phạt hoặc quở trách của người khác, những người sẽ bất cho họ thấy bất kỳ lòng thương xót, lòng tốt hay sự cảm thông nào. Cụm từ được sử dụng một cách mỉa mai. Tôi nghĩ sẽ là tốt nhất nếu tui nói chuyện với cô ấy, thay vì để cô ấy theo sự thương xót dịu dàng của hiệu trưởng. Tôi bất có thời (gian) gian để giải quyết chuyện này. Tôi sẽ chỉ giao chúng cho lòng nhân từ dịu dàng của bà Tanner .. Xem thêm: rời bỏ, thương xót, dịu dàng để lại cho lòng nhân từ dịu dàng của ai đó
Phục tùng quyền lực hoặc quyết định của người khác, đặc biệt là đối với một cá nhân bất thông cảm. Ngày nay, cách diễn đạt này luôn được sử dụng một cách mỉa mai, như trong Chúng ta vừa bỏ rơi anh ta trước lòng thương xót dịu dàng của cô y tá kiêu ngạo, cứng cổ đó. Nó đen tối chỉ đến một đoạn Kinh thánh (Châm-ngôn 12:10): "Người công bình coi trọng mạng sống của con thú mình; nhưng lòng nhân từ dịu dàng của kẻ ác thì độc ác." . Xem thêm: rời bỏ, thương xót, dịu dàng để lại cho sự thương xót dịu dàng của ai đó
Theo nghĩa đen, cách dùng hi sinh tế của ai đó. Cụm từ “lòng nhân từ dịu dàng” xuất phát từ Sách Thi trời của Kinh thánh (25: 6), “Hãy nhớ rằng, lạy Chúa, lòng nhân từ dịu dàng của Chúa và chúng nhân từ.” Kể từ ít nhất là năm 1900 hoặc lâu hơn, thuật ngữ này vừa được sử dụng một cách mỉa mai, như trong At Risk (2004) của Stella Rimington: “'Bạn sẽ làm gì nếu anh chàng từ chối trả lại tiền?' ' Liz nói. . . . "Chúng tui không bạo lực.". Xem thêm: bỏ đi, xót xa, dịu dàng. Xem thêm:
An leave to someone's tender mercies idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave to someone's tender mercies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave to someone's tender mercies