Nghĩa là gì:
ague-cake ague-cake /'eigju:keik/- danh từ
- (y học) bệnh sưng lá lách do sốt rét
let them eat cake Thành ngữ, tục ngữ
a piece of cake
easy to do, it's a snap, no problem Solving the puzzle was easy. It was a piece o' cake.
be a piece of cake
be very easy.
cheesecake
naked flesh, bare skin The dancer provided lots of cheesecake - lots of bare leg.
have your cake and eat it, too
have something after you have eaten or spent it, have it both ways You want to spend your money and still have it. You can't have your cake and eat it, too!
icing on the cake
a bonus, extra benefit, the rest is gravy We've sold enough tickets to pay for the trip. This money from the Elks Club is icing on the cake!
nutty as a fruit cake
funny, kooky, mad as a hatter Do I know Karl? Yes, I do. He's nutty as a fruit cake!
nutty as a fruitcake
very crazy The woman who lives next door to us is as nutty as a fruitcake.
piece of cake
(See a piece of cake)
sell like hotcakes
sell quickly, sell rapidly The tickets for the football game were selling like hotcakes when I inquired this morning.
take the cake
is the worst or the weirdest or the funniest etc. Of all the people I've met, you take the cake! You're the wildest! let them eat block
Từ tiếng Pháp qu'ils mangent de la brioche, nghĩa đen là "hãy để họ ăn brioche" (một loại bánh tương tự như bánh được làm giàu bơ và trứng). Cụm từ này thường được ghi sai cho Marie Antoinette trong một trong những nạn đói của Pháp vào thế kỷ 18, mặc dù trên thực tế, nó được gán cho một công chúa giấu tên trong Lời thú tội của Jean-Jacques Rousseau vào năm 1765, được đánh giá là để đáp lại chuyện được nói rằng nông dân bất có bánh mì để ăn. Trong cách sử dụng hiện tại, nó có thể là một câu trả lời thiếu công bằng khi được hỏi một số nhóm sẽ giải quyết như thế nào khi bị đối xử kém công bằng. A: "Làm thế nào người lao động được đánh giá là tồn tại với mức lương tối thiểu khi mỗi cùng đô la của nó được chuyển vào trước thuê nhà của họ?" B: "Tôi quan tâm cái gì? Cho họ ăn bánh!". Xem thêm: cake, eat, let Let them eat cake.
Prov. Một sự từ chối trách nhiệm mang tính đùa cợt đối với một số nhóm người. (Được đánh giá là đã nói bởi Marie Antoinette khi cô ấy nghe nói rằng người dân thường bất có bánh mì.) Fred: Ngân sách sẽ cho phép mỗi người quản lý của chúng tui nhận được một khoản trước thưởng kỳ nghỉ đáng kể. Jane: Còn những nhân viên còn lại thì sao? Fred: Cho họ ăn bánh !. Xem thêm: bánh, ăn, để. Xem thêm:
An let them eat cake idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let them eat cake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let them eat cake