like pigs in clover Thành ngữ, tục ngữ
like pigs in clover
like pigs in clover
Extremely contentedly, as in They had a handsome pension and lived like pigs in clover. This expression alludes to pigs being allowed to eat as much clover, a favorite food, as they wish. It appeared in the Boston Gazette of January 7, 1813: “Canadians! then in droves come over, And live henceforth like pigs in clover.” [Early 1800s]Tiếng lóng like a pig in clover
Rất vui vẻ và mãn nguyện. Johnny yêu thích chính trị, vì vậy anh ấy tương tự như một con lợn trong cỏ ba lá tại lớn hội này. Hai người họ sống như những con lợn trong cỏ ba lá ngoài khu định cư mà họ nhận được từ chính phủ sau vụ tai nạn .. Xem thêm: cỏ ba lá, tương tự như, lợn như lợn trong cỏ ba lá
Vô cùng mãn nguyện, như trong Họ có một người đẹp trai lương hưu và sống như lợn trong cỏ ba lá. Cụm từ này đen tối chỉ chuyện lợn được phép ăn nhiều cỏ ba lá, một loại thức ăn ưa thích, tùy thích. Nó xuất hiện trên tờ Boston Gazette ngày 7 tháng 1 năm 1813: "Người Canada! Rồi lũ lượt kéo đến, và từ đó đến nay sống như lợn trong cỏ ba lá." [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: cỏ ba lá, thích, heo. Xem thêm:
An like pigs in clover idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like pigs in clover, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like pigs in clover