like to Thành ngữ, tục ngữ
take a dislike to|dislike|take
Antonym: TAKE A FANCY TO.
like to
like to
Also, liked to. Come close to, be on the point of. For example, We like to froze to death, or He liked to have never got away. This expression, now considered a colloquialism from the American South, dates from the early 1400s and was used several times by Shakespeare. thích
lỗi thời, thông tục Gần như; về điểm. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tôi thích bị viêm phổi vì ở ngoài trời mưa lạnh quá lâu .. Xem thêm: like like to
Rur. hầu hết. Tôi muốn chết cười khi thấy Jim mặc một chiếc váy vào. Mary như ngất đi khi thấy ngôi nhà của mình bị hư hại nặng nề như thế nào trong cơn bão .. Xem thêm: like like to
also, like to. Hãy đến gần, về điểm. Ví dụ, Chúng tui thích chết cóng, hoặc Anh ấy thích bất bao giờ thoát khỏi. Cách diễn đạt này, ngày nay được coi là một chủ nghĩa thông tục từ miền Nam Hoa Kỳ, xuất hiện từ đầu những năm 1400 và được Shakespeare sử dụng nhiều lần. . Xem thêm: like. Xem thêm:
An like to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like to