line up with Thành ngữ, tục ngữ
line up with
Idiom(s): line sb or sth up with sth
Theme: ORGANIZATION
to position someone or something (or a group) in reference to other things.
• Please line the chairs up with the floor tiles.
• Line up this brick with the bricks below and at both sides. That's the way you lay bricks.
• Line up the boys with the row of trees.
xếp hàng với
1. Để tham gia (nhà) một ai đó hoặc một cái gì đó trong một dòng. Tôi xếp hàng với Tammy trong căng tin. Cô ấy thở dài hoặc từ chức và xếp hàng với tất cả các khách hàng khác tại quầy thanh toán. Để gây ra hoặc chỉ đạo ai đó hoặc điều gì đó hình thành hoặc đi vào đường dây với người hoặc vật khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "up". Viên chức cảnh sát xếp nghi phạm cùng với một số người đàn ông khác để xem liệu nhân chứng có đưa anh ta ra ngoài hay không. Xếp cuốn sách với những cuốn khác của cùng một tác giả.3. Để làm ra (tạo) thành hoặc đi vào một dòng theo cùng một hướng với một cái gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "up". Đảm bảo rằng mỗi viên gạch bạn xếp thẳng hàng trả hảo với những viên gạch khác — chủ nhà bất phải trả trước cho chuyện lát gạch quanh co. Chúng tui muốn phía bắc của sân bóng đá thẳng hàng với phía nam của trường trung học. Để được thỏa thuận hoặc phù hợp với một cái gì đó; để cùng tình hoặc chứng thực một số thông tin. Lời khai của cô phù hợp với chứng cứ ngoại phạm của bị cáo. Đúng vậy, thưa ông, ước tính của Tom phù hợp trả toàn với tính toán của riêng tôi. Để tổ chức hoặc lên lịch một cuộc họp hoặc sự kiện với người khác hoặc một nhóm người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "up". Chúng tui cần sắp xếp một cuộc họp với Giám đốc điều hành của hai công ty. Chúng tui đang cố gắng tổ chức một cuộc đấu giá im lặng để mang lại lợi ích cho các nạn nhân của cơn bão tháng trước .. Xem thêm: line, up band up addition or article up with addition or article
1. Lít để xếp người hoặc vật vào một hàng với người hoặc vật khác. Xếp hàng Fred với những người khác. Xếp những cuốn sách này với những cuốn khác. Hãy xếp hàng của bạn với những người khác.
2. Lít để xếp tất cả người hoặc tất cả thứ vào một hàng hướng về người nào đó hoặc thứ gì đó. Hãy xếp hàng tất cả người với cột cờ để chúng ta cùng diễu hành vào hội trường, Xin tất cả người xếp hàng dài với cột cờ thẳng tiến.
3. Hình. Để lên lịch một cuộc họp với ai đó hoặc một nhóm người. Bạn sẽ sắp xếp tất cả người với chúng tui cho một cuộc họp sáng thứ Hai chứ? Xem liệu bạn có thể sắp xếp một cuộc họp với Todd và Frank hay bất .. Xem thêm: xếp hàng, xếp hàng xếp hàng một ai đó hoặc một thứ gì đó với một thứ gì đó
để định vị một người nào đó hoặc một cái gì đó (hoặc một nhóm) liên quan đến những thứ khác. Vui lòng lót ghế với gạch lát nền. Xếp hàng gạch này với các viên gạch bên dưới và ở cả hai bên. Đó là cách bạn đặt gạch .. Xem thêm: line, up band up with addition
to get into a someone. Đi qua và xếp hàng với những người khác. Bạn có vui lòng xếp hàng với các sinh viên khác bất ?. Xem thêm: line, up. Xem thêm:
An line up with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with line up with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ line up with