live for the moment Thành ngữ, tục ngữ
live for the moment
Idiom(s): live for the moment
Theme: PLANNING - LACKING
to live without planning for the future.
• John has no health or life insurance. He lives only for the moment.
• When you're young, you tend to live for the moment and not plan for your future security.
hãy sống cho khoảnh khắc
Để tập trung vào niềm vui mà một người có thể có trong hiện tại mà bất quan tâm đến những sau quả mà một người có thể gặp phải trong tương lai. Tôi luôn sống cho hiện tại, thích chi tiêu những gì tui kiếm được cho các kỳ nghỉ và những điều tốt đẹp ngay lúc đó và ở đó. Tất nhiên, bây giờ tui không có nhiều trước để tiết kiệm. Anh trai tui đã sống cho khoảnh khắc, bất bao giờ ngừng nghĩ rằng lối sống của anh ấy có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của anh ấy .. Xem thêm: live, moment alive for the moment
Fig. chỉ sống cho những thú vui của hiện tại mà bất có kế hoạch cho tương lai. Bạn cần lập kế hoạch cho tương lai của mình. Bạn bất thể sống chỉ trong giây lát! Anh ấy chỉ sống cho khoảnh khắc .. Xem thêm: live, moment alive for the moment
Tập trung vào hiện tại, ít hoặc bất quan tâm đến tương lai. Ví dụ, thay vì dành ngân quỹ cho chuyện học của bọn trẻ, Jane và Jim sống cho hiện tại, chi tiêu bất cứ thứ gì họ kiếm được. [Giữa những năm 1900] Cũng xem tại thời (gian) điểm này; ngày này sang ngày khác, def. 2.. Xem thêm: trực tiếp, khoảnh khắc. Xem thêm:
An live for the moment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live for the moment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live for the moment