live from hand to mouth Thành ngữ, tục ngữ
live from hand to mouth
live on very little money My friend has been living from hand to mouth since he lost his job.
live from hand to mouth|from hand to mouth|hand|li
v. phr. To live on little money and spend it as fast as it comes in; live without saving for the future; have just enough. Mr. Johnson got very little pay, and the family lived from hand to mouth when he had no job. These Indians live from hand to mouth on berries, nuts, and roots. sống bằng tay bất
Cực kỳ nghèo, chỉ đủ trước lo chỗ ăn, ở mỗi tháng. Tôi vừa phải sống bằng miệng trong phần lớn thời (gian) đại học, vì tui chỉ có thể kiếm được công chuyện bán thời (gian) gian với mức lương tối thiểu. sống trong trả cảnh cùng kiệt khó. Khi cả bố mẹ tui đều vừa đi làm, chúng tui sống từ tay miệng. Chúng tui đã sống từ tay nhau trong chiến tranh. Mọi thứ rất khó khăn. Hãy xem thêm: tay, sống, miệng sống từ tay này sang miệng khác
hoặc sống tay từ miệng
THƯỜNG XUYÊN Có người sống từ tay miệng hoặc sống bằng tay -vào miệng luôn phải vật lộn để có thể mua được những thứ mình cần. Tôi có vợ và hai con và chúng tui sống từ tay đến chân bằng những gì tui kiếm được. Tôi chỉ bất thể sống bằng miệng, nó quá đáng sợ. Lưu ý: Hand-to-mouth cũng được sử dụng trước danh từ để mô tả tình huống mà ai đó phải vật lộn để có được thứ họ cần. Không được yêu thương và bất được chăm nom, họ sống một cuộc sống bằng miệng không nghĩa. Xem thêm: tay, sống, miệng Xem thêm:
An live from hand to mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live from hand to mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live from hand to mouth