Nghĩa là gì:
adown
adown /ə'daun/- giới từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới
load (someone or something) down Thành ngữ, tục ngữ
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
blow me down
I am very surprised, I do not believe it Well, blow me down, Olive. You can cook spinach, too!
bog down
slow to a stop The negotiations bogged down when the union said they would not negotiate about the part-time workers.
break down
fail, not operate, out of order If that copier breaks down again I'm going to give it away.
breakdown
sudden health failure, fall apart After his breakdown, he found an occupation with less stress. tải (ai đó hoặc thứ gì đó) xuống
1. Để buộc ai đó, vật gì đó hoặc động vật phải mang một khối lượng lớn. Hãy chắc chắn rằng có một ga xe lửa gần khách sạn — chúng tui không muốn đi bộ qua thị trấn với đầy vali. Chúng tui chất xuống chiếc xe tải với bao nhiêu thùng dầu mà nó có thể xử lý được và đưa chiếc xe tải ra khỏi đó. Hãy cẩn thận bất để những con la xuống bất cứ thứ gì bạn bất cần trong chuyến đi. Để làm quá tải cho ai đó với công việc, bài tập hoặc nhiệm vụ. Tôi ghét cái cách mà các trường học đang tải quá nhiều bài tập về nhà cho học sinh trong những ngày này. Gần đây, bạn vừa bị quá tải trong công việc. Tôi nghĩ vừa đến lúc bạn đi nghỉ rồi .. Xem thêm: down, amount amount addition or article down (with addition or something)
để làm ra (tạo) gánh nặng cho ai đó hoặc điều gì đó với ai đó hoặc điều gì đó. Đừng chất quá nhiều người xuống xe của tôi. Tom làm chuyện với công chuyện vào mỗi cuối tuần .. Xem thêm: tải xuống, tải xuống tải xuống
v.
1. Cho người hoặc vật gì đó quá nặng để chở: Người tài xế vừa chất xi măng xuống xe tải. Tôi chất đầy những thùng hàng tạp hóa xuống xe. Ba lô của học sinh chất đầy sách.
2. Giao cho ai đó quá nhiều chuyện phải làm: Sếp của tui đã chất lên tui rất nhiều công chuyện giấy tờ. Giáo sư mới tải bài tập về nhà cho cả lớp.
. Xem thêm: down, load. Xem thêm:
An load (someone or something) down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with load (someone or something) down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ load (someone or something) down