lose at Thành ngữ, tục ngữ
close at hand
Idiom(s): close at hand
Theme: PROXIMITY
within reach; handy.
• I'm sorry, but your letter isn't close at hand. Please remind me what you said in it.
• When you're cooking, you should keep all the ingredients close at hand.
close at hand|close|hand
adj. phr. Handy; close by; within one's range. My calendar isn't close at hand, so I can't tell you whether we can come next week or not. I always keep my pencils and erasers close at hand when I work on a draft proposal. thua ở (cái gì đó)
1. Để bất thành công ở một số hoạt động cạnh tranh. Tôi bất thể tin được là mình vừa thua đứa cháu gái 12 tuổi trong môn cờ vua! Đây là một ngày hiếm hoi mà Sarah thua ở sân gôn. Để mất một cái gì đó như một cuộc cá cược sau khi bất thành công ở một số hoạt động. Tôi vừa mất gần 200 đô la trong trò chơi poker đêm qua. Tôi nghĩ rằng tui có thể có một vấn đề cờ bạc. Cha tui đã mất trước tiết kiệm cả đời ở trường đua khi chúng tui còn nhỏ .. Xem thêm: thua thua gì đó
thua cá cược khi chơi thứ gì đó hoặc khi đánh bạc. Tôi vừa đánh mất một tài sản vì cờ bạc. Chúng tui đã mất tất cả trước của chúng tui khi xúc xắc .. Xem thêm: thua thua ở điều gì đó
để bị đánh bại trong một trò chơi hoặc hoạt động cụ thể. Chúng tui đã thua ở môn bóng rổ nhưng chúng tui đã thắng ở môn bóng đá vào cuối tuần này. Tôi ghét bị thua ở cờ caro .. Xem thêm: thua. Xem thêm:
An lose at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose at