made in the shade Thành ngữ, tục ngữ
Made in the shade
One has an easy time in life or in a given situation. Finding things working to one's benefit. được làm trong bóng râm
Ở một vị trí thoải mái trong cuộc sống, thường là do một số thành công về tài chính hoặc vận may. Tôi bất thể tin được là họ vừa bán công ty của mình với giá hàng tỷ - giờ họ đang được làm trong bóng râm! Nếu bạn sinh ra trong một gia (nhà) đình giàu có, bạn được làm ra (tạo) ra trong bóng râm trong khi phần còn lại của chúng ta phải vật lộn .. Xem thêm: made, shadow. Xem thêm:
An made in the shade idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with made in the shade, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ made in the shade