make a meal of something Thành ngữ, tục ngữ
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
bring something on
cause to develop rapidly I don
brush up on something
review something one has already learned I
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year. làm một bữa ăn (ngoài) (một cái gì đó)
1. Chuẩn bị và ăn một số thực phẩm và coi đó là một bữa ăn đầy đủ, mặc dù nó có thể bất giống một bữa ăn truyền thống. Tôi chưa có thời cơ đi đến cửa hàng tạp hóa, nhưng chúng ta có thể có thể làm một bữa ăn từ những thứ còn lại trong tủ lạnh. Hồi học lớn học, chúng tui thường làm một bữa ăn gồm bánh quy giòn và bơ đậu phộng — đó là tất cả những gì chúng tui có thể mua được! 2. Làm nhiều chuyện hơn mức cần thiết khi trả thành một số nhiệm vụ. Tôi chỉ cần một bản tóm tắt sơ bộ về các con số cho báo cáo — đừng bỏ qua bữa ăn. Nếu ai đó chế biến một món ăn nào đó hoặc chế biến một bữa ăn từ thứ đó, họ vừa dành quá nhiều thời (gian) gian hoặc năng lượng cho nó. Anh ấy chỉ được yêu cầu viết một bài luận ngắn gọn nhưng anh ấy đang làm một bữa ăn như vậy. Chỉ dành một giờ hoặc lâu hơn cho nhiệm vụ - bất làm một bữa ăn ra khỏi nó .. Xem thêm: make, bữa ăn, của, cái gì đó accomplish a ˈmeal of / out of article
(không chính thức) làm một cái gì đó với nhiều nỗ lực và sự quan tâm hơn những gì nó thực sự cần; Hãy coi điều gì đó nghiêm trọng hơn thực tế: Chỉ cần viết cho cô ấy một ghi chú ngắn gọn - đừng làm cho nó thành bữa ăn. ♢ Đó chỉ là một sai sót nhỏ. Không cần thiết phải làm một bữa ăn như vậy từ nó, phải không? OPPOSITE: chẳng làm nên điều gì (1). Xem thêm: thực hiện, bữa ăn, của, ngoài, một cái gì đó. Xem thêm:
An make a meal of something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a meal of something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a meal of something