make trouble Thành ngữ, tục ngữ
make trouble
cause a fight, don't make waves Don't make trouble, eh. Don't start an argument or a fight. gây rắc rối
Hành động hoặc cư xử theo cách gây rắc rối; để gây ra sự cố hoặc sự cố. Tôi bất cố gây rắc rối cho bất kỳ ai, nhưng tui có nhiệm vụ chỉ ra những điểm mâu thuẫn này trong các tài khoản. Tom! Martin! Đừng gây rắc rối trở lại đó, nếu bất tôi sẽ gửi cả hai người đến vănphòng chốnghiệu trưởng !. Xem thêm: làm cho, rắc rối làm cho rắc rối
để gây ra rắc rối hoặc công chuyện bổ sung. Tôi bất muốn gây rắc rối, nhưng tui có một vài đề xuất có thể giúp tất cả việc diễn ra suôn sẻ hơn .. Xem thêm: make, rắc rối. Xem thêm:
An make trouble idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make trouble, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make trouble