mate with Thành ngữ, tục ngữ
a way with words
natural ability to speak, the gift of the gab Ask Viv to write the speech. She has a way with words.
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
born with a silver spoon in one
born to wealth and comfort, born rich The student in our history class was born with a silver spoon in his mouth and has never worked in his life.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June.
brush with death
nearly die, at death's door, on my deathbed After a close brush with death you'll think that life is precious.
brush with the law
an illegal act, a minor crime Judd told me about his brush with the law - a shoplifting charge.
catch up with
revealed or exposed, come back to haunt you When your lies catch up with you, it's embarrassing.
catch with one
surprise someone in an embarassing situation or a guilty act He was caught with his pants down when he was asked for the figures but was unable to produce them. giao phối với
1. Giao cấu để sinh ra con cái hoặc con cái với. Bọ ngựa cái nổi tiếng với chuyện ăn đầu của bạn tình đực sau khi — hoặc đôi khi — đang giao phối với mình. A: "Cô ấy là một cô gái tốt và tất cả, nhưng tui không biết liệu cô ấy có phải là người mà tui muốn kết đôi hay không." B: "Ugh, bạn có thể vui lòng bất gọi nó là 'giao phối' được không?" 2. Ghép đôi một con với bạn tình để cả hai giao phối và sinh ra con cái. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "mate" và "with." Tôi đang giao phối con chó bi-weekly tiếng Anh của mình với một số con chó cái quanh blast .. Xem thêm: bạn đời giao phối ai đó với ai đó
và giao phối một con vật với một số con vật khác ghép đôi hoặc lai làm ra (tạo) người hoặc động vật. Nhà vua tìm cách giao phối con gái mình với con trai của một pháp sư. Harry muốn giao phối cá bảy màu của mình với cá bảy màu của June .. Xem thêm: bạn đời giao phối với ai đó
để kết hôn với ai đó và có lẽ là để giao cấu với ai đó. Bạn vừa gặp bất kỳ ai mà bạn muốn kết đôi và dành phần đời còn lại của mình chưa ?. Xem thêm: giao phối với động vật
[đối với động vật] để giao phối với cùng loại của nó. Con ngỗng trời giao phối với con ngỗng trong chuồng. Chó sói hành động như muốn giao phối với con chó .. Xem thêm: súc vật, bạn tình. Xem thêm:
An mate with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mate with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mate with