mist over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. phủ sương mù
1. Bị ngưng tụ. Những khung cửa sổ mờ sương vào những giờ sớm của buổi sáng lạnh giá. Để làm cho một thứ gì đó bị bao phủ bởi sự ngưng tụ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mist" và "over." Không khí ấm áp của cửa hàng làm mờ kính của tui khi tui bước vào vì lạnh. Để lấp đầy nước mắt. (Đôi mắt của một người vừa nói.) Tôi sẽ bất bao giờ quên cái cách mà đôi mắt của ông tui sẽ phủ lên mỗi khi chúng tui lên xe để trở về nhà vào cuối mỗi mùa hè .. Xem thêm: mist, over brume over
và phun sương lên [cho thủy tinh] thành sương mù; [đối với thủy tinh] phát triển một lớp phủ hơi nước để người ta bất thể nhìn thấy. Kính chắn gió bị phủ mờ và chúng tui khó có thể nhìn ra ngoài. Kính bị mờ và chúng tui phải lau nó đi .. Xem thêm: sương mù, trên sương mù
hoặc phun sương mù lênv.
1. Để che phủ thứ gì đó bằng những giọt nước nhỏ hoặc một số chất dạng sương mù khác: Máy phun nước tự động phun sương lên cây trong nhà kính hàng ngày. Không khí ẩm làm mờ các tấm gương.
2. Bị bao phủ bởi những giọt nước nhỏ hoặc một số chất mù mịt khác; sương mù lên: Kính chắn gió lạnh lẽo phủ sương theo hơi thở ẩm ướt của chúng tôi. Tôi bật quạt gió vì cửa kính ô tô bị mờ.
3. Để trở nên đầy nước mắt: Khi họ hát những bài hát cũ, đôi mắt tui mờ đi. Tôi mù mịt bất cứ khi nào tui nghĩ về nhà.
. Xem thêm: sương mù, hết. Xem thêm:
An mist over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mist over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mist over