not have the stomach for something Thành ngữ, tục ngữ
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
bring home the importance of something to someone
make someone fully realize something He was unable to bring home the importance of arriving early for the meeting.
bring something on
cause to develop rapidly I don
brush up on something
review something one has already learned I
can't make heads or tails of something
" can't understand something at all;"
dead set against something
determined not to do something They are dead set against their son going to Europe for a year. bất có dạ dày cho (cái gì đó)
1. Thiếu can đảm, quyết tâm hoặc quyết tâm làm, đối mặt hoặc trải qua điều gì đó khó chịu. Cũng có thể được hiểu là "không có dạ dày cho một cái gì đó." Quân đội luôn nghe có vẻ thú vị như một phương tiện đi khắp thế giới, nhưng tui biết tui sẽ bất có bụng để chiến đấu. Tôi bất có dạ dày cho những bộ phim kinh dị, nhưng bạn gái của tui rất thích chúng. Không thể dung nạp một loại thức ăn nào đó. Tôi thích sống ở Ấn Độ, nhưng bất có dạ dày cho đồ ăn cay khiến giờ ăn ở đây khá khó khăn. Tôi chỉ bất có dạ dày cho những thức ăn giàu chất béo như khi tui còn trẻ .. Xem thêm: có, không, dạ dày bất có dạ dày cho một cái gì đó
Nếu bạn bất có dạ dày đối với một điều gì đó, bạn bất đủ dũng cảm và quyết tâm để làm hoặc trải qua một điều gì đó khó khăn, bất vui. Có một số công chuyện tôi sẽ bất bao giờ muốn và của bạn là một trong số đó. Những nhà đầu tư này rõ ràng bất có dạ dày cho những rủi ro. Lưu ý: Đôi khi người ta nói rằng ai đó có dạ dày vì điều gì đó, nghĩa là họ đủ dũng cảm hoặc đủ quyết tâm để làm hoặc trải nghiệm nó. Mặc dù Lord Aldington vẫn còn bụng để chiến đấu, nhưng càng lớn tuổi, anh ta càng khó có thể nhận được bất kỳ sự hài lòng tuyệt cú vời nào từ nó .. Xem thêm: có, không, cái gì đó, dạ dày. Xem thêm:
An not have the stomach for something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not have the stomach for something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not have the stomach for something