off the top of my head Thành ngữ, tục ngữ
off the top of my head
without thinking carefully, off the cuff Off the top of my head, I believe the US has 50 states. khỏi đỉnh đầu của (một người)
Từ trí nhớ hoặc bất cần xem xét nhiều hoặc cẩn thận. A: "Chúng tui có thể mong đợi kiếm được bao nhiêu trong quý này?" B: "Tôi nghĩ chắc là khoảng 200.000 đô la, nhưng tui sẽ phải kiểm tra số liệu khi đến văn phòng." Tôi biết về hai người sắp xuất hiện trên đỉnh đầu của tôi, nhưng tui khá chắc rằng nhiều người vừa nói rằng họ sẽ ở đây. John có thể liệt kê các thành phố thủ đô của tất cả 50 tiểu blast trên đỉnh đầu của mình .. Xem thêm: head, of, off, top (right) off the top of one
Fig. mà bất cần suy nghĩ quá nhiều hoặc bất có kiến thức chính xác. Mary: Bạn nghĩ chiếc xe này sẽ đáng giá bao nhiêu khi giao dịch? Fred: Chà, ngay trên đỉnh đầu của tôi, tui muốn nói khoảng một nghìn. Tom: Chuyến tàu buổi sáng đến lúc mấy giờ? Bill: Tôi bất biết nữa. Tôi muốn nói rằng chúng tui sẽ tăng gấp đôi lợi nhuận của mình trong một năm. Thành ngữ này gợi ý rằng một người vừa không sử dụng bên trong đầu của một người trước khi đưa ra một tuyên bố nào đó. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: head, of, off, top off the top your arch
Nếu bạn nói điều gì đó trên đỉnh đầu của bạn, bạn nói điều đó mà bất cần suy nghĩ về nó nhiều hoặc bất cố gắng kiểm tra hoặc tìm tìm hiểu thêm sự thật về nó. Tôi bất thể nhớ rõ được ngày diễn ra đám cưới. Tôi đang nghĩ ra khỏi đầu tui ở đây. Được rồi, bạn có biết thủ đô của Hàn Quốc không? Xem thêm: head, of, off, top off the top of your arch
mà bất cần suy nghĩ hay tìm hiểu kỹ càng. bất chính thức năm 1988 Jamaica Kincaid A Small Place Anh ấy xin lỗi vì sai lầm đáng kinh ngạc mà anh ấy vừa mắc phải khi trích dẫn bạn một mức giá quá cao so với mức giá được liệt kê. . Xem thêm: head, of, off, top off the ˌtop of your ˈhead
(không chính thức) như một phỏng đoán; mà bất có thời (gian) gian để suy nghĩ cẩn thận: Tôi muốn nói rằng sẽ tốn 2.000 đô la để sửa chữa. ♢ "Dân số Liverpool là bao nhiêu?" "Tôi e rằng tui không thể nói rõ với bạn." Xem thêm: head, of, off, top off the top of (a)
Informal Một cách ngẫu hứng: Cô ấy đọc lại bài thơ trên đỉnh đầu của mình .. Xem thêm: head, of, tắt, từ trên xuống đỉnh đầu của một người
một cách rộng lớn rãi, ngẫu hứng; hấp tấp. Một chủ nghĩa Mỹ giữa thế kỷ 20, thuật ngữ này vừa xuất hiện trong Nhật ký bí mật (an ninh) của Harold L. Ickes (1939): “Đôi khi anh ta bốc cùng và có xu hướng nghĩ bất ra khỏi đỉnh đầu của mình”. Tác giả June Drummond (Junta, 1989) vừa viết: ““ Và sau đó, bạn chỉ hành động trên đỉnh đầu của mình. ”Richard cười nửa miệng. "Bạn biết tui đã thất bại." Xem thêm: head, of, off, top. Xem thêm:
An off the top of my head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off the top of my head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off the top of my head