on the move Thành ngữ, tục ngữ
on the move
moving, going from place to place The caribou are on the move again, migrating to find food.
on the move|move|on
adj. or adv. phr. 1. Moving around from place to place; in motion. It was a very cold day, and the teacher watching the playground kept on the move to stay warm. It was vacation time, and the highways were full of families on the move. 2. Moving forward; going somewhere. The candidate promised that if people would make him president, he would get the country on the move. đang di chuyển
Đang chuyển động; di chuyển từ đất điểm này sang đất điểm khác. Chú ý tất cả các đơn vị: nghi phạm đang di chuyển. Chúng tui đã di chuyển rất nhiều khi tui còn nhỏ, vì vậy tui không bao giờ có thể kết bạn thân ở bất cứ đâu .. Xem thêm: di chuyển, trên khi di chuyển
1. di chuyển từ nơi này sang nơi khác. Gia súc hiện đang di chuyển hay chúng vẫn đang gặm cỏ?
2. đang tiến triển; thăng tiến. Cuối cùng thị trường vừa anchorage đầu và thực sự đang di chuyển. Cuối cùng, chúng tui đang di chuyển !. Xem thêm: di chuyển, trên đang di chuyển
1. Bận rộn di chuyển, rất năng động, như trong Một y tá đang di chuyển cả ngày. [Giữa những năm 1800] Cũng có thể xem khi đang di chuyển.
2. Đi từ nơi này đến nơi khác, đi du lịch, như trong Quân đội của chúng tui đang di chuyển một lần nữa, hoặc Ruth và Dick luôn di chuyển, bất bao giờ ở lại quá một hoặc hai tháng. [Cuối những năm 1700]
3. Tiến bộ, tiến bộ, như trong công nghệ của họ rõ ràng là đang di chuyển. . Xem thêm: di chuyển, trên trên ˈmove
1 di chuyển hoặc đi từ nơi này đến nơi khác: Cuối cùng thì quân đội cũng đang di chuyển.
2 rất tích cực hoặc bận rộn: Điều quan trọng để bệnh nhân tiếp tục di chuyển trong khi họ đang hồi phục. ♢ Tôi bất thể chờ đợi để ngồi xuống và thư giãn - Tôi vừa di chuyển cả ngày .. Xem thêm: di chuyển, tiếp tục. Xem thêm:
An on the move idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the move, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the move