on the road Thành ngữ, tục ngữ
be on the road
be traveling.
get the show on the road
start working on something Let
get this show on the road
begin to do something, get down to business, get rolling "After a lot of talk about how to drill a well, the boss said, ""Let's get this show on the road."""
on the road
going toward, improving, on the mend Jill is feeling much better today. She's on the road to recovery.
get the show on the road|get|road|show
v. phr., informal To start a program; get work started. It was several years before the rocket scientists got the show on the road.
Compare: GET THE BALL ROLLING.
on the road|on|road
adv. or adj. phr. 1. Traveling; moving from one place to another. When we go on vacation, we take a lunch to eat while on the road. Mr. Smith is on the road for his insurance company. 2. Changing; going from one condition to another. Mary was very sick for several weeks, but now she is on the road to recovery. Hard study in school put John on the road to success. trên đường
1. Đi công tác xa nhà hoặc nơi làm chuyện thường ngày. Chúng tui đang mở rộng lớn hoạt động kinh doanh của mình trên khắp đất nước, vì vậy tui đã tham gia (nhà) gần như liên tục trong ba tháng qua. Tôi sẽ lên đường vào tuần tới, vì vậy hãy lên lịch trình gì đó sau khi tui trở lại. Trong hành động lái xe đến một số điểm đến. Nếu chúng ta bất lên đường trước 10, chúng ta sẽ bất bao giờ đến kịp. Một số người cảm giác lái xe đường dài căng thẳng, nhưng khi ra đường, tui cảm thấy rất thoải mái .. Xem thêm: on, alley on the alley
Fig. đi từ nơi này đến nơi khác, bất nhất thiết phải trên đường cao tốc; làm chuyện xa nhà hoặc vănphòng chốngcủa một người. Tôi vừa đi trên con đường với rạp xiếc trong sáu tháng. Tôi bất làm chuyện ở vănphòng chốngchính nữa. Bây giờ tui đang trên đường .. Xem thêm: on, alley on the alley
1. Đi du lịch, như ở nhân viên bán hàng của chúng tui đang đi trên đường năm ngày một tuần. [Giữa những năm 1600]
2. trên đường đến. Trên đường đến, sau một khóa học sẽ kết thúc. Ví dụ: Chúng ta có thể thấy Mary đang trên đường phục hồi hoặc Doanh nghề rõ ràng đang trên con đường hủy hoại. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: on, alley on the ˈroad
1 du lich, đặc biệt cho những quãng đường dài hoặc khoảng thời (gian) gian dài: Ban nhạc vừa đi trên đường được sáu tháng.
2 (của một chiếc ô tô ) trong tình trạng tốt để có thể lái hợp pháp: Sẽ tốn khoảng € 700 để lấy lại chiếc xe trên đường.
3 di chuyển từ nơi này đến nơi khác và bất có nhà cố định: Cuộc sống trên đường có thể rất khó .. Xem thêm: on, alley on the alley
mod. đi du lịch từ nơi này đến nơi khác, bất nhất thiết phải trên đường cao tốc. (xem thêm chương trình trên đường.) Tôi vừa ở trên đường với rạp xiếc trong sáu tháng. . Xem thêm: on, alley on the alley
1. Đi lưu diễn, với tư cách là một công ty sân khấu.
2. Đi du lịch, đặc biệt là với tư cách là một nhân viên bán hàng.
3. Lang thang, as a aimless .. Xem thêm: on, road. Xem thêm:
An on the road idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the road, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the road