being ready to help, being there when needed When I need a ride, you're always here - Johnny on the spot.
on the spot
in a difficult or embarrassing situation He was really put on the spot when the reporter asked him about the campaign donations.
put sb on the spot
Idiom(s): put sb on the spot
Theme: DEMANDS
to ask someone embarrassing questions; to demand that someone produce as expected. • Don t put me on the spot. I can't give you an answer. • The boss put Bob on the spot and demanded that he do everything he had promised.
on the spot|on|spot
adv. or adj. phr. 1. or upon the spot At that exact time and at the same time or place; without waiting or leaving. The news of important events is often broadcast on the spot over television.When Tom ruined an expensive machine, his boss fired him on the spot. Compare: AT ONCE, IN ONE'S TRACKS, THEN AND THERE. 2. informal also
1. Ngay tại vị trí chính xác của một người; ngay bây giờ ngay lúc này. Sếp của tui đã nói với tui về sự hỗn hợp trong báo cáo, khiến tui phải giải thích toàn bộ sự chuyện ngay tại chỗ. Khi cô phát hiện ra anh ta vừa lừa dối cô, Sam vừa chia tay ngay lập tức với Tommy. Nếu tui trúng số, tui sẽ nghỉ chuyện ngay lập tức. Gặp rắc rối; chịu AP lực; ở một vị trí khó khăn. Tôi xin lỗi vì vừa đưa bạn vào thế khó ở đó, nhưng tui cần câu trả lời cho các nhà đầu tư. Một đống trước đã mất tích và tất cả tất cả người của bộ phận kế toán đang tại chỗ .. Xem thêm: tại chỗ, tại chỗ
tại chỗ
1. Lít ở chính xác đúng nơi; vào đúng thời (gian) điểm. Bây giờ là buổi trưa, và tui rất vui vì tất cả các bạn ở đây ngay lập tức. Bây giờ chúng ta có thể bắt đầu. Tôi hy vọng bạn sẽ có mặt tại chỗ khi có rắc rối phát sinh. 2. Hình gặp rắc rối; trong một trả cảnh khó khăn. Có một vấn đề trong bộ phận mà tui quản lý, và tui thực sự vào cuộc. Tôi ghét phải đứng ngay tại chỗ khi đó bất phải là lỗi của tui .. Xem thêm: tại chỗ, tại chỗ
đưa ai đó vào đúng chỗ
Hình. để hỏi ai đó những câu hỏi thẳng thắn; để yêu cầu ai đó sản xuất như mong đợi. Đừng đặt tui vào chỗ. Tôi bất thể cho bạn một câu trả lời ngay lập tức. Ông chủ đặt Bob ngay tại chỗ và yêu cầu anh ta phải làm tất cả những gì anh ta vừa hứa .. Xem thêm: on, put, atom
at the atom
1. Ngay lập tức, bất chậm trễ, như trong Khi ông chủ biết được Tom nói dối, ông ta vừa sa thải anh ta ngay lập tức. Cách sử dụng này cho thấy rằng một người bất có thời (gian) gian để di chuyển khỏi một vị trí cụ thể. [Cuối những năm 1600] 2. Tại hiện trường hành động, như trong Bất cứ khi nào có tai nạn hoặc hỏa hoạn tồi tệ, bạn có thể chắc chắn rằng nhà ga sẽ có phóng viên ngay tại chỗ. Cách sử dụng này cũng sử dụng vị trí theo nghĩa "một vị trí cụ thể." [Cuối những năm 1600] 3. Dưới áp lực hoặc gặp khó khăn, như trong trường hợp của Anh ấy, vì anh ấy bất thể trả lại khoản vay. Nó cũng được hiểu là đặt tại chỗ, có nghĩa là "đặt dưới áp lực." Ví dụ, câu hỏi của phóng viên đặt cô ấy vào chỗ khó; cô ấy bất muốn nói dối hoặc thừa nhận mình có phần trong vụ bê bối. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: tại chỗ, tại chỗ
tại chỗ
THÔNG THƯỜNG 1. Nếu một hành động được thực hiện tại chỗ, nó được thực hiện ngay lập tức. Cô ấy bị phát hiện ăn cắp trước từ đến và bị cướp ngay tại chỗ. Tôi sợ họ sẽ giết tui ngay tại chỗ. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng on-the-spot trước một danh từ. Phạt trước tại chỗ đối với hành vi vứt rác bừa bãi. 2. Một người nào đó có mặt tại chỗ là ở nơi mà điều gì đó đang thực sự xảy ra. Lực lượng Bảo vệ vừa có nhân viên cứu hỏa tại chỗ ngay khi nhìn thấy đám cháy. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng on-the-spot trước một danh từ để nói rằng điều gì đó thực sự xảy ra ở nơi mà bạn đang nói đến. Các chuyên gia (nhà) được cử đến Thái Lan vừa bắt đầu cuộc điều tra tại chỗ. Việc cung cấp sự trợ giúp tại chỗ trong khi cuộc giao tranh vẫn tiếp diễn có rất ít lợi ích .. Xem thêm: tại chỗ, tại chỗ
trên ˈspot
1 tại nơi xảy ra sự việc: Người đàn ông của chúng tui vị trí là Geoff Davies. Anh ấy sẽ cho chúng tui biết chính xác những gì đang xảy ra ở Cairo. 2 ngay lập tức; bất chậm trễ: Viên cảnh sát hỏi tui giấy phép lái xe và tui đưa ngay cho anh ta. ♢ trước phạt tại chỗ. Xem thêm: tại chỗ, tại chỗ
tại chỗ
1. Không chậm trễ; cùng một lúc. 2. Tại hiện trường của hành động. 3. Dưới áp lực hoặc sự chú ý; ở một vị trí bị ép .. Xem thêm: tại chỗ, tại chỗ
tại chỗ
Ngay lập tức, ngay lập tức; ngoài ra, trong một tình huống rất khó khăn. Cả hai nghĩa đều có tuổi đời vài trăm năm. Jonathan Swift viết vào năm 1723 (Gửi Charles Ford, Esq.): “Nếu một khi họ bắt bạn tại chỗ, bạn chắc chắn phải mắc tội với âm mưu này. Tuy nhiên, để đưa ai đó vào chỗ cũ dườngcoi nhưmột đặc điểm của người Mỹ trong thế kỷ 20, và trong tiếng lóng của xã hội đen có nghĩa là đánh dấu một người nào đó để hành quyết. Ý nghĩa khác — ngay lập tức hoặc ngay lập tức — có từ thế kỷ XIX. Nhà thơ William Pitt Palmer (1805–84) viết trong cuốn “The Smack in School”, “Tôi bất thể chịu đựng được nữa, nhưng đứng lên và hôn cô ấy ngay tại chỗ. Ý nghĩa này cũng làm nảy sinh Johnny-on-the-spot .. Xem thêm: on, spot. Xem thêm:
An on the spot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the spot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the spot