once a..., always a... Thành ngữ, tục ngữ
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole) từng là (điều gì đó), luôn luôn là (điều gì đó)
tục ngữ Bản chất bẩm sinh hoặc cơ bản của một người bất phải là thứ mà họ sẵn sàng hoặc có thể thay đổi. Anh ta nói rằng anh ta đang cố gắng bỏ lại cuộc sống tội phạm của mình, nhưng một khi vừa là tội phạm thì luôn luôn là tội phạm. Kể cả nhiều năm sau khi rời sân khấu, cô ấy vẫn bất thể cưỡng lại chuyện biểu diễn — vừa từng là diễn viên thì luôn là diễn viên .. Xem thêm: always, already already a ..., luôn luôn là ...
trong một số trường hợp tôn trọng tất cả người bất thay đổi, mặc dù trả cảnh thay đổi: Anh ấy bất thể cưỡng lại chuyện giải thích tất cả thứ một cách chi tiết. Đã từng là giáo viên thì luôn là giáo viên .. Xem thêm: always, once. Xem thêm:
An once a..., always a... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with once a..., always a..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ once a..., always a...