out of a paper bag Thành ngữ, tục ngữ
can't punch one's way out of a paper bag
can't punch one's way out of a paper bag
Be inept, as in Ask him to program the VCR? He can't punch his way out of a paper bag. This hyperbolic term for extreme ineptitude originally was an expression of contempt for a weak or cowardly boxer. [Slang; c. 1910] (một người) thoát ra khỏi túi giấy
Cách sử dụng cụm từ nhấn mạnh rằng một người đặc biệt thiếu hiểu biết, bất thông minh, bất đủ năng lực hoặc bất thể làm điều gì đó cơ bản, đơn giản hoặc dễ hiểu. Bạn trai mới của Jeff chắc chắn nói một số điều ngớ ngẩn. Anh chàng có lẽ bất thể tìm thấy đường ra khỏi túi giấy. Đừng giao dự án đó cho cô ấy, cô ấy bất thể tự mình rút ra khỏi túi giấy !. Xem thêm: túi, của, ra, giấy, cách ai đó bất thể - cách thoát ra khỏi túi giấy
một người trả toàn bất thể làm được điều gì đó, dù bất giỏi hoặc yếu kém. bất chính thức 1999 Time Out N.Y. Vấn đề là, vào thời (gian) điểm đó, anh ấy cũng yêu Victoria Tennant, và cô ấy bất thể hành động theo cách của mình ra khỏi túi giấy ngay cả khi bạn ngâm nó bằng vòi trước. . Xem thêm: bag, of, out, paper. Xem thêm:
An out of a paper bag idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of a paper bag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of a paper bag