party is over Thành ngữ, tục ngữ
all over but the shouting
(See it's all over but the shouting)
all over hell's half acre
all over the place, everywhere I left the gate open, and the cows are all over hell's half acre.
ass over teakettle
falling over backwards, head over heels The cowboy knocked him off his feet - ass over teakettle!
be over
" be finished; end."
below the poverty line
not earning enough to survive, very poor, as poor as a church mouse If husband and wife are earning minimum wage, they're living below the poverty line.
bend over backwards
do anything to help, try to please, go the extra mile They'll bend over backwards to find a room for you. They give excellent service.
bend over backwards to do something
try very hard If I can, I will bend over backwards to help you get a promotion in the company.
blow me over
"it is unbelievable; far out" He's over 50? Well, blow me over!
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
blow over
die down or calm down The problem with the lost invoices has finally blown over and everyone is working hard again. bữa tiệc vừa kết thúc
Giai đoạn phấn khích, thành công, hân vui hoặc sang trọng vừa chuyển sang giai đoạn tỉnh táo, bình tĩnh, suy tư hoặc tiếc nuối. Tôi e rằng bữa tiệc vừa kết thúc đối với đội Cinderella này, đội vừa bất chấp tất cả tỷ lệ cược để tiến đến giải đấu. Chúng tui cảm thấy mình là bất tiềm chiến bại vào thời (gian) điểm đó, khi thu nhập cao và tất cả thứ dường như có thể. Bây giờ nhìn lại, rất lâu sau khi bữa tiệc kết thúc, tui nghĩ tất cả chúng ta vừa hơi dại dột với số trước của mình .. Xem thêm: kết thúc, bữa tiệc tiệc tàn
Hình. Khoảng thời (gian) gian hạnh phúc hay may mắn vừa kết thúc. Ngày mai chúng ta đi học lại. Bữa tiệc kết thúc. Các nhân viên hầu như bất làm chuyện dưới sự quản lý cũ, nhưng họ sẽ thấy bữa tiệc vừa kết thúc ngay bây giờ .. Xem thêm: bữa tiệc kết thúc,
Đã đến lúc phải nghiêm túc; thời (gian) gian không tư vừa kết thúc. Ví dụ, Bây giờ anh ấy vừa được thăng chức, bữa tiệc vừa kết thúc; anh ta phải viết báo cáo mỗi tuần. Cách diễn đạt này sử dụng affair với nghĩa là "một cuộc tụ họp xã hội vui vẻ." [c. 1930] bữa tiệc kết thúc
Người ta nói bữa tiệc kết thúc có nghĩa là thời (gian) kỳ mà tất cả người kiếm được nhiều trước hoặc có nhiều thành công hoặc niềm vui vừa kết thúc. Bữa tiệc kết thúc dành cho những cầu thủ nhận lương 80.000 bảng / năm. Đối với Black và các cùng nghiệp cũ của anh ấy, bữa tiệc vừa kết thúc, và những cơn đau đầu chỉ mới bắt đầu .. Xem thêm: kết thúc, bữa tiệc bữa tiệc vừa kết thúc
một thời (gian) kỳ thành công, may mắn hoặc hạnh phúc vừa đến với một chấm dứt. bất chính thức 1998 Độc lập Cho đến khi Chính phủ quyết định ngày hôm qua rằng bữa tiệc kết thúc, dường như thủ tục thông thường đối với các chuyên gia (nhà) tư vấn bệnh viện của chúng tui là phải có… Ủy ban về Giải thưởng Đặc biệt, do các chuyên gia (nhà) tư vấn chi phối, chăm nom lợi ích của họ. . Xem thêm: vừa qua giai đoạn tự do, hết hưởng, may mắn, v.v. của đảng vừa qua giờ vừa kết thúc và cuộc sống sắp trở lại bình thường: Chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ người quản lý vừa đi vắng, nhưng bây giờ bữa tiệc vừa kết thúc .. Xem thêm: hết. Xem thêm:
An party is over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with party is over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ party is over