pay tribute to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. tôn vinh (ai đó hoặc điều gì đó)
Làm điều gì đó như một cách thể hiện sự tôn trọng hoặc ngưỡng mộ một cách công khai đối với một người, một nhóm hoặc một sự vật cụ thể. Bộ phim tôn vinh một loạt phim phiêu lưu cũ được phát sóng trên truyền hình vào giữa những năm 1930. Người hâm mộ trên toàn thế giới đang bày tỏ lòng thành kính đối với ngôi sao nhạc pop sau cái chết đột ngột của anh .. Xem thêm: tri ân, tri ân bày tỏ lòng kính trọng đối với ai đó hoặc điều gì đó
Hình. để chào một ai đó hoặc một cái gì đó; để công nhận một người nào đó hoặc một cái gì đó. Nhiều bạn bè của Judy vừa tụ tập để tỏ lòng thành kính với cô. Chúng tui sẽ tổ chức tiệc chiêu đãi để tri ân công chuyện của ủy ban .. Xem thêm: cống hiến, vinh danh trả công ˈtribute to somebody / article
cho thấy bạn tôn trọng hoặc ngưỡng mộ ai đó / điều gì đó: Các thành viên của ngành âm nhạc để tỏ lòng thành kính đối với cố Leonard Bernstein.Trước đây, người ta thường phải tỏ lòng thành kính đối với một vị vua cai trị, nghĩa là trả trước để được bảo vệ hoặc để bất bị tấn công .. Xem thêm: pay, somebody, something, cống. Xem thêm:
An pay tribute to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay tribute to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay tribute to