peg out Thành ngữ, tục ngữ
peg out
1.mark out the boundaries of with pegs fixed in the ground用木桩在地上标出
The surveyor pegged out the plot of land.测量员用木桩标出这块地。
2. faint or collapse from exhaustion精疲力尽;晕倒
He'll never give up work;he'll go on until he pegs out.他决不中途放下工作,定要干到精疲力尽为止。
3.die死
At this height, a climber can peg out from lack of oxygen.在这样的高度,爬山者会因缺氧而死去。 chốt
1. Để treo thứ gì đó bên ngoài cho khô bằng chốt hoặc các chốt tương tự. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "chốt" và "ra". Bạn có phiền bỏ đồ giặt ra ngoài khi mặt trời đang chiếu sáng không? Chúng tui sẽ nên phải cắt da ra để làm khô và xử lý chúng. Để thiết lập, đánh dấu hoặc thiết lập chu vi bằng cách đóng chốt vào mặt đất. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "chốt" và "ra". Tôi vừa cử trợ lý của mình đi chốt đất điểm cho cuộc khai quật tiềmo cổ học. Kiến trúc sư vừa chốt lô đất ở nơi họ định đào.3. Chết hoặc hết hạn; ngừng sống hoặc hoạt động. Chúng tui thậm chí còn chưa đi được 20 dặm trong chuyến đi trước khi chiếc xe được chốt trả toàn. Nỗi sợ hãi lớn nhất của tui là tui sẽ cố chấp trước khi có thời cơ nhìn thấy Paris .. Xem thêm: out, peg peg out
Sl. chết. Tôi vừa rất sợ hãi, tui nghĩ rằng tui sẽ chốt cho chắc chắn. Chú Herman suýt bị chốt tuần trước .. Xem thêm: out, peg peg out
in. To die. Tôi vừa rất sợ hãi, tui nghĩ rằng tui sẽ chốt cho chắc chắn. . Xem thêm: out, peg. Xem thêm:
An peg out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with peg out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ peg out