play fair Thành ngữ, tục ngữ
play fair
play using rules, give everyone an equal chance A referee will help us to play fair, to play according to the rules.
play fair|fair|play
v. phr. To do what is right to others; act in a fair and truthful way. The boys like the principal because he always plays fair. Mary would not date any other boys while Jim, her favorite boyfriend, was away; she said that would not be playing fair. chơi công bằng
Để hành động, cư xử hoặc chơi một cách công bằng và chính đáng; tuân thủ các quy tắc hoặc luật pháp; để bất lừa dối hoặc phản bội tinh thần của một cái gì đó. Thường được sử dụng trong các hình thức phủ định. Nếu bạn bất chơi công bằng, sẽ bất ai muốn chơi trò chơi với bạn nữa! Cơ quan giám sát cáo buộc tập đoàn (nhiều) đa quốc gia (nhà) khổng lồ bất chơi sòng phẳng với các nghĩa vụ thuế. Mọi người tui biết đều gian lận hệ thống để có lợi cho họ, vậy tại sao tui phải là người chơi công bằng ?. Xem thêm: fair, comedy comedy fair
to do article by the rules; để chơi một thứ gì đó một cách công bằng và chính đáng. John sẽ bất chơi với Bill nữa vì Bill bất chơi công bằng. Bạn vừa di chuyển quả bóng gôn bằng chân của mình! Điều đó bất công bằng !. Xem thêm: fair, comedy comedy fair
Cư xử trung thực và danh dự, tuân theo các quy tắc, như trong Không phải tất cả nhà cung cấp mà chúng ta giao dịch với đều chơi công bằng, hoặc chúng ta bất thể để họ tự tìm đường anchorage trở lại- điều đó bất công bằng. Mặc dù thành ngữ này đen tối chỉ chuyện chơi theo luật trong một số trò chơi hoặc môn thể thao, nhưng nó thực sự vừa được sử dụng theo nghĩa bóng từ giữa những năm 1400. Cũng xem chơi trò chơi. . Xem thêm: fair, comedy comedy fair
tuân thủ các nguyên tắc công lý; tránh gian lận .. Xem thêm: fair, comedy comedy ˈfair / ˈstraight (with someone)
hành động trung thực và công bằng: Tôi bất nghĩ là chơi công bằng khi đổ lỗi cho cô ấy về lỗi của người khác .. Xem thêm: công bằng, chơi, ngay thẳng. Xem thêm:
An play fair idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play fair, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play fair