play hard to get Thành ngữ, tục ngữ
play hard to get
"pretend you do not care; you do not want him" When Tom invites you to go on a date, you could play hard to get.
play hard to get|hard|hard to get|play
v. phr. To act as if one weren't interested; be fickle; be coy. "Professor Brown is playing very hard to get," our dean said, "but I know he will accept our offer and come to teach here." chơi hết mình để đạt được
Hành động như thể một người bất quan tâm hoặc ngại ngùng khi ở gần một người đang bày tỏ sự quan tâm về tình dục hoặc lãng mạn, đặc biệt là như một cách để khiến bản thân trở nên hấp dẫn hơn đối với họ. A: "Có cô gái nóng bỏng này ở quán bar mà tui đang cố gắng kết nối, nhưng cô ấy đang chơi khó để có được." B: "Anh bạn, cô ấy bảo anh để cô ấy yên. Anh nên nghe lời cô ấy." Xem thêm: get, hard, comedy comedy adamantine to get
Fig. nhút nhát, cố ý nhút nhát và hay thay đổi. (Thường đen tối chỉ một người khác giới.) Tại sao chúng ta bất thể đi chơi? Tại sao bạn chơi khó để có được? Sally làm phiền tất cả các chàng trai vì cô ấy chơi khó để có được. Xem thêm: get, hard, comedy comedy adamantine to get
Giả vờ như bất thể tiếp cận hoặc bất quan tâm; cư xử nhút nhát, đặc biệt là với người khác giới. Ví dụ, tui biết anh ấy bất có cuộc hẹn vào ngày mai; anh ấy chỉ chơi khó để có được, hoặc Nicole rất nổi tiếng, có lẽ vì cô ấy chơi khó để có được. [Giữa những năm 1900] Xem thêm: có được, khó, chơi chơi hết mình để có được
1. Nếu ai đó chơi khó để có được, họ giả vờ bất hứng thú với một người muốn bắt đầu mối quan hệ lãng mạn với họ, như một cách để khiến bản thân trở nên hấp dẫn và thú vị hơn đối với người đó. Cô ấy cũng sẽ chơi hết mình để có được những người ngưỡng mộ cô ấy. Cô vui mừng nói với một người bạn: `` Tối qua anh ấy gọi cho tui bốn lần và tui không bắt máy. ' `` Tại sao bạn bất để tui một mình? ' cô ấy nói. Larry lại cười toe toét. `` À, bạn chỉ đang chơi khó để có được. '
2. Nếu ai đó chơi khó để có được, họ cố tình làm khó ai đó để có được thứ họ cần từ họ. Chỉ một vài ngày trước, Đảng Dân chủ Xã hội vừa chơi khó để có được khi CDU cố gắng lôi kéo họ tham gia (nhà) các cuộc đàm phán liên minh. Các nhà phát triển vừa xếp hàng dài để mua bất động sản vào năm 1995 nhưng Turner vừa chơi hết mình để có được, chờ đợi những lời đề nghị tốt hơn. để làm cho bản thân trở nên hấp dẫn hoặc thú vị hơn. Không chính thứcXem thêm: có được, hết mình, chơi chơi hết mình để ˈget
(không chính thức) giả vờ bất quan tâm đến ai đó / điều gì đó để tăng sự quan tâm hoặc mong muốn của ai đó đối với bạn: Cô ấy đang chơi khó để có được, nhưng Tôi chắc rằng cô ấy rất muốn đi chơi với tôi. ♢ Lời khuyên của tui là, hãy chơi hết mình để có được một thời (gian) gian và họ có thể sẽ cung cấp cho bạn nhiều trước hơn. also: get, hard, playXem thêm:
An play hard to get idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play hard to get, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play hard to get