point in time Thành ngữ, tục ngữ
at this point in time
now, at this time At this point in time, ten cases of AIDS have been reported.
point in time
point in time A particular moment, as in
At no point in time had they decided to leave the country, or
The exact point in time when he died has not been determined. Critics say this usage is wordy since in most cases either
point or
time will suffice. However, it has survived since the mid-1700s. Also see
at this point.
đúng thời (gian) điểm
Một thời (gian) điểm hoặc khoảng thời (gian) gian cụ thể hoặc cụ thể. Chúng tui không có tất cả các chi tiết, nhưng tại thời (gian) điểm này, có vẻ như nghi phạm vừa hành động một mình. Chưa từng có thời (gian) điểm nào được các học giả nghiên cứu nghiêm ngặt hơn năm năm này. Tôi chưa bao giờ nhận hối lộ tại thời (gian) điểm nào. Hãy xem thêm: thời (gian) điểm, thời (gian) điểm
đúng lúc
Một thời (gian) điểm cụ thể, chẳng hạn như tại thời (gian) điểm mà họ quyết định rời khỏi đất nước, hoặc thời (gian) điểm chính xác thời (gian) điểm ông chết vẫn chưa được xác định. Các nhà phê bình cho rằng cách sử dụng này là dài dòng vì trong hầu hết các trường hợp, thời (gian) điểm hoặc thời (gian) gian là đủ. Tuy nhiên, nó vẫn còn tại từ giữa những năm 1700. Cũng xem ở điểm này. Xem thêm: điểm, thời (gian) gianXem thêm: