pocket money Thành ngữ, tục ngữ
spending money|money|pocket|pocket money|spending
n. Money that is given to a person to spend. When the seniors went to New York City on a trip, each was given $10 in spending money. Father gave John a nickel in pocket money when he went to the store with Mother.
pocket money
pocket money
Also, spending money. Cash for incidental or minor expenses, as in They don't believe in giving the children pocket money without asking them to do chores, or Can I borrow a dollar? I'm out of all my spending money. The first term, dating from the early 1600s, alludes to keeping small sums in one's pocket; the second alludes to money that may be spent (as opposed to saved) and dates from the late 1500s. trước tiêu vặt
Một số trước nhỏ người ta mang theo để chi tiêu cho những chuyện không cần thiết. Tôi cho bọn trẻ 10 đô vào đầu tuần như một chút trước tiêu vặt. Nếu họ tiêu hết, thì đó là tất cả những gì họ nhận được cho đến thứ Hai tuần sau. Công ty vừa cho tui một ít trước tiêu vặt khi tui ở đây, vậy tại sao chúng ta bất đi tìm một nơi nào đó ngon để ăn ?. Xem thêm: money, abridged abridged money
Ngoài ra, tiêu tiền. Tiền mặt cho những chi phí phát sinh hoặc nhỏ nhặt, chẳng hạn như trong Họ bất tin vào chuyện cho bọn trẻ trước tiêu vặt mà bất yêu cầu chúng làm chuyện nhà, hoặc Tôi có thể vay một đô la không? Tôi vừa hết trước tiêu xài. Thuật ngữ đầu tiên, có từ đầu những năm 1600, đen tối chỉ chuyện giữ những khoản trước nhỏ trong túi của một người; thứ hai đen tối chỉ trước có thể được chi tiêu (trái ngược với tiết kiệm) và có từ cuối những năm 1500. . Xem thêm: trước bạc, túi tiền. Xem thêm:
An pocket money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pocket money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pocket money