poetic license Thành ngữ, tục ngữ
poetic license
poetic license
Also, artistic license. The liberty taken by a writer or artist in deviating from conventional form or fact to achieve an effect. For example, I've never seen grass or a tree of that color; but that's artistic license. [Late 1700s] giấy phép thơ
1. Người viết cố ý vi phạm hoặc sai lệch các hình thức, tiêu chuẩn hoặc cú pháp truyền thống để đạt được một hiệu quả cụ thể. Đừng e sợ về chuyện tuân thủ quá nghiêm ngặt iambic pentameter — bạn có thể sử dụng một chút giấy phép thơ nếu nó có nghĩa là giữ được ý nghĩa và nhịp điệu bạn muốn. Bất kỳ nhà thơ hai-bit nào cũng có thể xâu chuỗi các từ lại với nhau và gọi đó là phép thơ.2. Những thay đổi nhỏ đối với hoặc trình bày sai sự thật hoặc lịch sử nhân danh nghệ thuật hoặc vì lợi ích của một chương trình nghị sự. Mọi người phàn nàn về những sai sót nhỏ trong phim cổ trang, nhưng thành thật mà nói, họ sẽ bất thể đưa phim ra thị trường nếu bất sử dụng một chút giấy phép thơ .. Xem thêm: giấy phép, giấy phép thơ
quyền tự do hoặc giấy phép của loại do các nghệ sĩ, đặc biệt là nhà thơ, vi phạm các mẫu vần, hòa âm, cấu trúc, ... Tôi bất phân biệt được ông cứ mắc lỗi chính tả hay chỉ là bằng thơ ... Xem thêm: phép, thơ thơ giấy phép
Ngoài ra, giấy phép nghệ thuật. Quyền tự do được thực hiện bởi một nhà văn hoặc nghệ sĩ khác với hình thức hoặc thực tế thông thường để đạt được hiệu quả. Ví dụ, tui chưa bao giờ nhìn thấy cỏ hoặc cây có màu đó; nhưng đó là giấy phép nghệ thuật. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: giấy phép, nghệ thuật / thơ licence
(thường là mỉa mai) quyền tự do của nghệ sĩ hoặc nhà văn trong chuyện thay đổi sự thật để làm cho một câu chuyện, bức tranh, v.v. thú vị hoặc đẹp hơn: Trong cuốn sách, một lượng lớn giấy phép nghệ thuật vừa được thực hiện với thời (gian) gian của các sự kiện lịch sử để chúng phù hợp với câu chuyện. ♢ Tôi tự cho phép mình một chút thi vị trong chuyện mô tả chiếc bàn như một món đồ cổ. Giấy phép trong thành ngữ này có nghĩa là ‘tự do làm hoặc nói bất cứ điều gì bạn muốn’ .. Xem thêm: nghệ thuật, giấy phép, thơ. Xem thêm:
An poetic license idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poetic license, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poetic license