Nghĩa là gì:
poison pen poison pen /'pɔiznpen/- danh từ
- người viết thư nặc danh (gửi cho một người nào)
poison pen Thành ngữ, tục ngữ
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a penny pincher
a person who spends carefully, a thrifty person He used to be a penny pincher, but now he spends freely.
a pretty penny
a lot of money, a high price I bet she paid a pretty penny for that coat. It looks expensive.
cost a pretty penny
cost a lot of money, had a high price Elvis bought a new pink Cadillac. I bet that cost a pretty penny.
dampen your spirits
reduce your enthusiasm, cause you to lose interest Losing one game didn't dampen her spirits. She's full of hope.
for openers
as a first activity, to begin For openers, let's discuss the budget. It's very important.
if a mussel doesn't open don't eat it
if you force things to happen you may regret it, leave well enough alone If you force a child to talk, you may regret it. As they say, If a mussel doesn't open, don't eat it.
keep an eye open
(See keep an eye out)
keep an open mind
be fair to all opinions, avoid prejudging I keep an open mind when I talk to you - open to all opinions.
kill a penalty (hockey)
prevent a goal while your player has a penalty Team Canada killed a penalty near the end of the game. bút độc
1. tính từ Khích lệ, ác ý hoặc phỉ báng trong thành phần, như một bức thư hoặc tác phẩm viết khác, thường được gửi ẩn danh và với mục đích gây tổn hại hoặc phá hủy danh tiếng hoặc hạnh phúc của một người, nhóm hoặc tổ chức. Luôn luôn được sử dụng trước một danh từ. Thường được gạch nối. Sau khi cùng ý bào chữa cho kẻ bị cáo buộc là kẻ giết người hàng loạt, bị cáo công khai bắt đầu nhận được một số lượng lớn những lá thư chứa chất độc từ khắp nơi trong thành phố. Chúng tui đã gặp đủ khó khăn để đưa nhà hàng này đi vào hoạt động mà bất có một bài đánh giá bằng bút độc như thế trên báo! 2. tính từ Được đặc trưng bởi, đặc trưng bởi, hoặc nghiêng về cách viết và gửi những bức thư hoặc mẩu văn bản đó. Luôn luôn được sử dụng trước một danh từ. Thường được gạch nối. Nhân vật nữ quyền thẳng thắn vừa trở thành mục tiêu của một chiến dịch bút độc đầy thù hận của những kẻ theo chủ nghĩa sai lầm trên mạng, những kẻ vừa ẩn sau tấm lá chắn giấu tên để tiến hành các cuộc tấn công của họ. danh từ Một tính cách, thái độ, khuynh hướng, hoặc tiềm năng được đặc trưng bởi chuyện viết và gửi những bức thư hoặc mẩu văn bản đó. Cứ mỗi năm, lại có một mẩu abuse và animadversion mới từ cây bút độc của tên thượng thủ da trắng khét tiếng. Cây bút độc của nhà phê bình đáng sợ nhưng được nhiều người kính trọng vừa đủ gây ra sự sụp đổ cho sự nghề của hơn một bậc thầy .. Xem thêm: cây bút, cây bút độc cây bút độc
Một người viết thư, thường ẩn danh, đó là độc hại và, đôi khi là bôi nhọ. Nó có thể tấn công người nhận hoặc bên thứ ba. Thuật ngữ này, cùng với chữ cái bút độc, có từ đầu những năm 1900. Chất độc là nghĩa bóng, mô tả bản chất abusive của từ ngữ. David Lodge vừa sử dụng nó trong Thay đổi đất điểm (1975), "Tôi vừa có thứ mà tui tin rằng được gọi là một bức thư bút độc từ Euphoria, một bức thư nặc danh." . Xem thêm: bút, độc. Xem thêm:
An poison pen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poison pen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poison pen