poor mouth Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
bad-mouth
say bad things about someone The football players are always bad-mouthing their coach.
bad taste in my mouth
(See a bad taste in my mouth)
badmouth
criticize, say bad things about, put down Don't badmouth employers. Don't criticize your references.
big mouth
someone who talks too loud, loud mouth Every crowd has a big mouth - some guy who yells at the cops.
blabbermouth
a very talkative person--especially one who says things that
born with a silver spoon in his mouth
born into a rich family, accustomed to wealth "Jason won't look for a job; he was born with a silver spoon... ."
butter wouldn't melt in his mouth
he is very calm and clear, he is a smooth talker When he's talking to voters, butter wouldn't melt in his mouth.
by word of mouth
by one person speaking to another, person to person, through the grapevine News of his birth traveled by word of mouth. Soon everyone knew that Mary had a baby boy.
don't look a gift horse in the mouth
do not be critical of a gift, be grateful for a gift Don't evaluate a gift. Don't look a gift horse in the mouth. miệng kém
1. Động từ Nói tiêu cực, miệt thị hoặc bất hay về ai đó hoặc điều gì đó. Tại sao bạn luôn luôn miệng kém Tiffany? Bạn thậm chí bất biết cô ấy rõ như vậy! Tôi bất cố nói xấu cùng nghiệp của mình, tui chỉ muốn trung thực về kinh nghiệm của mình trong ngành này. Động từ để phàn nàn liên tục hoặc bất ngừng về sự cùng kiệt khó của một người, đặc biệt là để khơi gợi lòng cảm thông hoặc lòng bác ái ở những người khác. Tom luôn tỏ ra kém cỏi mỗi khi chúng tui đi ăn cùng nhau, than vãn về chuyện mọi thứ quá đắt đỏ khi thu nhập bị giảm sút của anh ấy. Tôi thường mua bữa tối của anh ấy cho anh ấy chỉ để anh ấy im lặng! Lần cuối cùng bạn vừa nói xấu tôi, Nancy. Hoặc bạn trả phần trước thuê nhà của mình hoặc bạn nhận được tiền. danh từ Một lời phàn nàn hoặc cầu xin về sự cùng kiệt đói hoặc hạn chế về phương tiện tài chính của một người. Tôi bất cố đóng vai kẻ cùng kiệt miệng hay bất cứ điều gì, nhưng tui muốn giải thích lý do tại sao tui không thể đi cùng trong chuyến đi. Anh ta gọi những món đắt trước nhất trong thực đơn, sau đó lấy cả túi mật (an ninh) để bỏ vào miệng kẻ cùng kiệt khi đến lúc phải chia hóa đơn! kẻ cùng kiệt miệng
1. TV. nói xấu ai đó. (xem thêm câu nói xấu.) Xin đừng làm xấu miệng anh trai tôi.
2. để nói nhiều lần về chuyện một người có ít trước như thế nào; để cầu xin sự cùng kiệt khó. Dành nhiều thời (gian) gian hơn để tìm chuyện và bớt thời (gian) gian nói xấu. Xem thêm:
An poor mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poor mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poor mouth