pretty kettle of fish Thành ngữ, tục ngữ
a different kettle of fish
different, not the same A cult is not a religion. A cult is a different kettle of fish entirely.
big fish in a small pond
an important person in a small place He wasn
bigger fish to fry
more important people to meet or do business with Don't bother fighting with him. You've got bigger fish to fry.
cold fish
person who is unfriendly or doesn
drink like a fish
drink a lot of liquor every day If Hal is coming to visit, buy lots of beer. He drinks like a fish.
fish and company stink after three days
fish should be eaten while it is fresh, and guests should not stay too long Grandfather had this sign on the wall of his garage: Fish and company stink after three days!
fish for
try to get or to find out (something) by hinting at it She is always fishing for compliments when I see her at work.
fish for a compliment
hint that he wants a compliment If Al mentions cars, he's fishing for a compliment on his Jaguar.
fish out of water
someone who does not fit in He was like a fish out of water at the expensive restaurant.
kettle of fish
something to be considered, how things are That ấm cá xinh
Một tình huống khó xử; một mớ hỗn độn. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Chà, đó là một ấm cá khá đẹp. Tôi tưởng mình vừa thanh toán hóa đơn thẻ tín dụng, nhưng hóa ra là tui đã trễ hạn đến một tuần .. Xem thêm: cá, ấm đun nước, của, một ấm cá xinh
hoặc Một chiếc ấm đựng cá tốt
ANH, CŨ-THỜI TRANG Nếu bạn mô tả một tình huống như một chiếc ấm đựng cá đẹp hoặc một chiếc ấm đựng cá ngon, bạn có nghĩa là nó khó khăn hoặc khó chịu. Vâng, đây là một chiếc ấm đựng cá rất đẹp, như Nữ hoàng Mary vừa nói. Lưu ý: `` Ấm đun nước '' trong các cách diễn đạt này có thể xuất phát từ từ `` trò đùa ''. Đục là những chiếc giỏ hoặc lưới được giăng ở sông suối để bắt cá. Ngoài ra, `` ấm đun nước '' có thể đề cập đến ấm đun nước cá, là một cái chảo dài hẹp được sử dụng để nấu cá. . Xem thêm: cá, ấm, của, xinh cái ấm xinh (hoặc tốt) đựng cá
một trạng thái khó xử. bất chính thức Vào cuối thế kỷ 18 ở Scotland, ấm cá là một chảo cá lớn, điển hình là cá hồi mới đánh bắt, được nấu trong các buổi dã ngoại ở Scotland, và thuật ngữ này cũng được áp dụng cho chính bữa ăn ngoài trời. Vào giữa thế kỷ 18, tiểu thuyết gia (nhà) Henry Fielding đang sử dụng cụm từ có nghĩa là 'một cái vũng lầy' .. Xem thêm: cá, ấm đun nước, của, ấm cá, tốt / đẹp
Một tình trạng lộn xộn . Thuật ngữ này được đánh giá là xuất phát từ một phong tục của người Scotland tổ chức một buổi dã ngoại ven sông, bản thân nó được gọi là "ấm đun nước", nơi cá hồi sống vừa đánh bắt được ném vào ấm đun sôi trên ngọn lửa và sau đó được ăn ngay. thủ tục lộn xộn. Ngài Walter Scott chỉ mô tả một chuyến dã ngoại như vậy ở Giếng Thánh Ronan (1824), nhưng chuyện chuyển sang các loại tình trạng khó khăn lộn xộn khác vừa xảy ra vào đầu thế kỷ mười tám. Thuật ngữ này xuất hiện trong Henry Fielding’s Joseph Andrews (1742) và các tác phẩm của Dickens, Hardy, Shaw, và nhiều người khác, nhưng bây giờ nó có thể đang chết dần, ít nhất là ở Mỹ .. Xem thêm: fine, warm, of, pretty. Xem thêm:
An pretty kettle of fish idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pretty kettle of fish, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pretty kettle of fish